ÿŰÿà JFIF ÿÛ ( %"1"%)+...383,7(-.-
![]() Server : Apache/2.4.6 (CentOS) OpenSSL/1.0.2k-fips PHP/7.4.20 System : Linux st2.domain.com 3.10.0-1127.10.1.el7.x86_64 #1 SMP Wed Jun 3 14:28:03 UTC 2020 x86_64 User : apache ( 48) PHP Version : 7.4.20 Disable Function : NONE Directory : /var/www/html/vidoe.top/upload/subtitle/03-2019/ |
ï»żWEBVTT - https://subtitletools.com 00:01:25.981 --> 00:01:27.440 "Vươn Đến Giới Hạn"? 00:01:30.361 --> 00:01:31.490 Nghệ Sĩ của năm sao? 00:01:35.361 --> 00:01:38.990 1975. Đương nhiĂȘn lĂ ban The Eagles rồi. Vui lắm đấy. 00:02:18.451 --> 00:02:21.540 ĐĂł khĂŽng phải lĂ bĂ i hĂĄt. Buồn cười quĂĄ đi. Do anh sĂĄng chế ra thĂŽi. 00:02:21.741 --> 00:02:26.540 ChĂnh xĂĄc đĂł lĂ 1 bĂ i hĂĄt. 1 bĂ i hĂĄt hay, vĂ đĂŁ đọat giải. 00:02:29.041 --> 00:02:30.540 Em thĂŽi Ă ? 00:02:30.841 --> 00:02:32.170 Đứng nghỉ thĂŽi. 00:02:33.961 --> 00:02:37.640 "MacArthur Park." Richard Harris. 1968. 00:02:38.141 --> 00:02:42.720 1968? Con thậm chĂ khĂŽng nghĩ rằng họ cĂł đĩa thu Ăąm lĂșc đĂł nữa. 00:02:42.931 --> 00:02:46.060 Xin lỗi nhĂ©.Cha cĂČn cĂł cả chữ kĂœ của ngĂ i Harris trĂȘn đĩa. 00:02:46.391 --> 00:02:48.350 NĂł lĂ 1 thĂ nh tựu cao lĂșc bấy giờ. 00:02:49.811 --> 00:02:51.400 Peter, kiểm tra điểm tựa của em con đi. 00:02:51.571 --> 00:02:52.820 Muốn nĂłi với cha rằng ta khĂŽng cĂČn 15 tuổi khĂŽng? 00:02:53.151 --> 00:02:55.650 Sao chứ anh trai? ChĂșng ta lĂșc nĂ o cũng như lĂ 15 tuổi mĂ . 00:02:56.571 --> 00:02:58.570 Cha ơi, em cần thĂȘm 1 mĂłc giữ. 00:02:58.991 --> 00:03:00.450 Để giữ khĂŽng bị rơi. 00:03:01.831 --> 00:03:02.660 Kệ anh. 00:03:02.831 --> 00:03:03.990 Nghe nĂ y, Annie. 00:03:04.201 --> 00:03:06.160 Vấn đề khĂŽng phải lĂ kinh nghiệm thế nĂ o... 00:03:06.501 --> 00:03:09.500 ...1 tay leo nĂși khĂŽn ngoan lĂșc nĂ o cũng cần 1 cĂĄi thắt lưng vĂ dĂąy mĂłc. 00:03:09.751 --> 00:03:12.000 2 mĂłc sẽ an tĂČan, 3 thĂŹ tốt hơn. 00:03:12.551 --> 00:03:16.420 Cha khĂŽng đĂča đĂąu, con khĂŽng được tiếp tục trừ khi mĂłc thĂȘm 1 cĂĄi vĂ o vĂĄch. 00:03:16.721 --> 00:03:19.340 Cha ơi, con mĂłc đủ 3 rồi. Anh ấy đang giật dĂąy của cha thĂŽi. 00:03:19.641 --> 00:03:21.300 Cẩn thận! 00:03:24.431 --> 00:03:27.350 Mấy tay nghiệp dư đang ở hướng 12 giờ! Kiểm tra dĂąy an tĂČan của em mau! 00:03:55.711 --> 00:03:57.590 Nặng quĂĄ! DĂąy khĂŽng giữ được! 00:04:01.641 --> 00:04:03.430 2 đứa giữ thật chặt! 00:04:03.641 --> 00:04:04.970 Mau tĂŹm 1 rĂŁnh nhỏ. 00:04:05.391 --> 00:04:06.970 ChĂșng ta sẽ thoĂĄt thĂŽi. 00:04:07.811 --> 00:04:11.350 Annie, ta gần vĂĄch nĂși khĂŽng? 00:04:12.901 --> 00:04:16.980 BĂŹnh tĩnh, khốn kiếp thật! Đừng cĂł giĂŁy nữa! Đừng! 00:04:19.571 --> 00:04:20.240 Cha! 00:04:33.881 --> 00:04:35.250 Cả 2 con... 00:04:35.751 --> 00:04:37.340 ...phải thật bĂŹnh tĩnh. 00:04:37.631 --> 00:04:39.090 Phải cố gắng giữ bĂŹnh tĩnh. 00:04:39.921 --> 00:04:40.970 Annie. 00:04:42.641 --> 00:04:44.090 MĂłc kia cĂł di chuyển khĂŽng? 00:04:44.431 --> 00:04:45.550 KhĂŽng. 00:04:45.851 --> 00:04:47.640 Cố gắng bĂĄm vĂ o vĂĄch đĂĄ. 00:04:48.471 --> 00:04:50.770 NhĂŹn xem cĂł thể neo chĂșng ta lại được khĂŽng. 00:04:51.731 --> 00:04:53.060 Cố lĂȘn. 00:05:24.971 --> 00:05:26.720 NĂł di chuyển! 00:05:28.721 --> 00:05:29.970 Peter, đưa dao đĂąy. 00:05:30.181 --> 00:05:31.020 Sao chứ? 00:05:31.351 --> 00:05:32.690 LĂ m theo lời cha đi. 00:05:33.641 --> 00:05:34.480 Mau lĂȘn! 00:05:35.311 --> 00:05:37.270 CĂłn khĂŽng cĂł nhiều thời gian đĂąu. 00:05:38.321 --> 00:05:40.820 Con phải lĂ m điều gĂŹ đĂł vĂŹ cha. 00:05:41.651 --> 00:05:42.820 Cắt dĂąy đi. 00:05:43.241 --> 00:05:45.200 1 cĂĄi mĂłc khĂŽng thể trụ nổi cho tất cả đĂąu. 00:05:45.741 --> 00:05:48.120 - Con phải cắt dĂąy của cha... - Con khĂŽng thể. 00:05:48.331 --> 00:05:51.450 - ...khĂŽng thĂŹ cha sẽ kĂ©o tất cả rơi xuống hết. ChĂșng ta chết hết! - KhĂŽng. 00:05:52.291 --> 00:05:53.120 Im đi, Annie! 00:05:53.411 --> 00:05:55.620 1 hoặc 3 người chết, Peter. 00:05:55.831 --> 00:05:57.170 Cha đừng Ă©p anh ấy. 00:05:57.421 --> 00:05:59.250 Con sẽ giết cả em đấy. 00:05:59.801 --> 00:06:01.340 Annie sẽ chết nếu con khĂŽng cắt. 00:06:01.591 --> 00:06:03.130 -KhĂŽng, con khĂŽng lĂ m đĂąu! -Cắt dĂąy đi! 00:06:03.421 --> 00:06:04.930 -Con khĂŽng thể! -ThĂŽi đi! 00:06:05.091 --> 00:06:08.550 CĂĄi mĂłc đĂł sẽ rơi ra, cả Annie vĂ con sẽ chết! Con muốn vậy sao? 00:06:08.761 --> 00:06:11.180 -Con sẽ giết em con! -Đừng! 00:06:11.891 --> 00:06:13.770 C8ĂĄt cĂĄi dĂąy khốn kiếp đĂł đi! 00:06:14.521 --> 00:06:16.770 Cha khĂŽng sao đĂąu. Cắt đi. 00:06:17.021 --> 00:06:18.020 ChĂșng ta hết thời gian rồi! 00:06:18.271 --> 00:06:19.400 Đừng lĂ m thế! 00:06:19.941 --> 00:06:22.940 KhĂŽng ai Ăłan trĂĄch gĂŹ con đĂąu! Cắt đi! 00:06:24.401 --> 00:06:27.620 Annie vĂ con sẽ chết mất! Cắt đi, Peter! 00:09:11.651 --> 00:09:15.120 ChĂșng ta đĂŁ xong việc ở sĂŽng băng Siachen. CĂł 1 bĂĄc sĩ đang chờ. 00:09:15.411 --> 00:09:18.120 DĂč gĂŹ tĂŽi cũng đi hướng đĂł. CĂł thư từ vĂ nhu yếu phẩm. 00:09:18.331 --> 00:09:20.620 TĂŽi cĂł thể thả cậu xuống khi quay về căn cứ trĂȘn đỉnh K2. 00:09:20.831 --> 00:09:21.790 Nghe được đĂł. 00:09:33.551 --> 00:09:35.430 VĂ i ngĂ y trước tĂŽi đĂŁ cố ghĂ© chỗ cậu. 00:09:35.641 --> 00:09:37.510 Nhưng thời tiết khĂŽng cho phĂ©p. 00:09:38.221 --> 00:09:40.930 Annie đang ở căn cứ. Mới đến tuần trước. 00:10:30.071 --> 00:10:31.190 Cậu dĂčng trĂ nhĂ©? 00:10:31.441 --> 00:10:32.990 KhĂŽng. 00:10:33.401 --> 00:10:36.860 Cậu nĂȘn thử đi, trĂ ngon lắm đấy, tất nhiĂȘn lĂ của người Ấn rồi. 00:10:37.161 --> 00:10:41.240 CĂł thể chĂșng tĂŽi cĂł chiến tranh với họ nhưng dĂč gĂŹ trĂ cũng rất ngon. 00:11:02.721 --> 00:11:05.230 -Xin lỗi nhĂ©. Anh lĂ anh Garrett phải khĂŽng? -VĂąng. 00:11:05.391 --> 00:11:07.600 Tố chức Địa lĂœ quốc tế luĂŽn được chĂ o đĂłn ở đĂąy. 00:11:07.901 --> 00:11:11.150 Họ lĂ những người phương TĂąy duy nhất đến Pakistan mĂ khĂŽng xĂąm chiến gĂŹ hết. 00:11:12.901 --> 00:11:15.950 NgĂ i đại tĂĄ đang giận giữ. Chỉ cĂł 25% được cung cấp theo yĂȘu cần của ngĂ i. 00:11:16.151 --> 00:11:18.860 CĂČn muộn mất 3 ngĂ y. NhĂŹn nơi nĂ y xem. 00:11:19.281 --> 00:11:22.740 Trong 6 năm mĂ tĂŽi mất hết 800 người. MĂ chẳng ai "liĂȘn quan" đến địch hết. 00:11:23.161 --> 00:11:25.250 Nhưng trực thăng luĂŽn lĂ m cĂŽng tĂĄc mĂ . 00:11:25.751 --> 00:11:27.210 Nhưng khĂŽng phải cho chĂșng tĂŽi. 00:11:27.501 --> 00:11:31.170 MĂ giĂ nh cho mấy tay người Mỹ mới trả 3 triệu đĂŽ để được quyền leo trĂšo. 00:11:31.591 --> 00:11:33.250 Elliot Vaughn, 1 nhĂ doanh nghiệp. 00:11:33.461 --> 00:11:38.050 Ăng ta cĂčng 40 người lĂȘn đỉnh K2. TĂŽi đang hỗ trợ ĂŽng ấy. 00:11:38.261 --> 00:11:39.590 Hỗ trợ hay phục vụ? 00:11:43.681 --> 00:11:47.850 ĐĂł lĂ 1 cĂąu hỏi mĂ duy nhất 1 vị tướng ở Islamabad cĂł thể trả lời thĂŽi. 00:11:49.101 --> 00:11:51.810 3 giờ rồi. ĐĂŁ đến lĂșc đĂĄnh thức người Ấn. 00:12:07.871 --> 00:12:10.370 Annie cĂčng đi với đội của Vaughn? 00:12:10.881 --> 00:12:13.290 CĂŽ ấy chỉ đạo 1 nhĂłm quay phim tĂ i liệu của kĂȘnh WNN. 00:12:13.501 --> 00:12:15.460 Họ lĂȘn nĂși cĂčng ĂŽng ấy. 00:12:17.131 --> 00:12:17.970 Anh cĂł gặp cĂŽ ấy khĂŽng? 00:12:18.721 --> 00:12:21.220 Vẫn chưa. 1 người dẫn đường kể tĂŽi nghe. 00:12:23.511 --> 00:12:25.600 CĂČn Vaughn? Ăng ta thế nĂ o? 00:12:25.891 --> 00:12:30.390 Gần giống như anh dự đĂłan. Nhạy cảm, tử tế vĂ khiĂȘm tốn. 00:12:31.021 --> 00:12:32.480 Kiểu mẫu tỷ phĂș của cậu đấy. 00:12:34.571 --> 00:12:37.280 4 năm trước, nhĂłm của ĂŽng ta đĂŁ đến Nam Cực. 00:12:37.491 --> 00:12:40.070 CĂČn 260m lĂ đến đỉnh tuy thời tiết rất lĂ xấu. 00:12:40.491 --> 00:12:42.910 24 giờ ở vĂčng chết. 00:12:43.821 --> 00:12:48.120 SĂĄng hĂŽm sau, ĂŽng ta xuống. Ăng ta lĂ 1 tay leo nĂși cừ khĂŽi rất mĂĄu. 00:13:32.211 --> 00:13:35.130 -CĂł tin cho cĂŽ đĂąy, Annie. -GĂŹ vậy? 00:13:35.381 --> 00:13:37.750 Cơn bĂŁo dịch chuyển nhanh từ hướng ĐĂŽng Nam. 00:13:37.961 --> 00:13:39.960 BĂĄo cho tĂŽi biết nếu cĂł diễn biến mới. 00:14:08.412 --> 00:14:10.081 Anh lĂ m cĂĄi---? 00:14:12.582 --> 00:14:15.081 Anh chỉ lảng vảng quanh khu nĂ y thĂŽi. 00:14:19.042 --> 00:14:23.631 Nghe nĂłi WNN thuĂȘ em. VĂ giờ em lĂ biĂȘn tập. ChĂșc mừng nhĂ©. 00:14:24.182 --> 00:14:27.601 VĂ họ cần ai đĂł nhĂŹn được được để cĂł thể lĂȘn đỉnh K2. 00:14:27.802 --> 00:14:28.931 KhĂŽng hẳn lĂ quĂĄ nhiệt tĂŹnh. 00:14:29.682 --> 00:14:32.811 Sai rồi. Họ cần người giỏi nhất. 00:14:34.062 --> 00:14:38.111 Anh đọc thấy em trĂȘn tờ Eiger. Nữ vận động viĂȘn leo nĂși nhanh nhất. 00:14:40.112 --> 00:14:41.281 Cha sẽ tự hĂ o lắm đấy. 00:14:59.292 --> 00:15:00.461 Khi nĂ o em đi? 00:15:00.632 --> 00:15:04.921 Sớm mai. ChĂșng em muốn đến đỉnh lĂșc 2:00 thứ 4. 00:15:05.762 --> 00:15:08.261 Vậy thĂŹ ngọn nĂși sẽ nĂłi gĂŹ nhỉ? 00:15:08.892 --> 00:15:12.011 Ă anh lĂ anh nghĩ sẽ hơi khĂł khăn. 00:15:12.432 --> 00:15:14.731 Anh khĂŽng nghĩ cĂł thể theo đĂșng lịch trĂŹnh. 00:15:14.932 --> 00:15:17.231 Chỉ lĂ kế họach thĂŽi mĂ , Peter. 00:15:17.652 --> 00:15:21.481 Vaughn rất biết tĂnh tĂłan. Ăng ta biết mĂŹnh muốn gĂŹ vĂ lĂ m thế nĂ o. 00:15:21.732 --> 00:15:23.151 Em rất ngưỡng mộ ĂŽng ấy. 00:15:24.532 --> 00:15:25.651 Em biết ĂŽng ta bao lĂąu? 00:15:27.662 --> 00:15:30.161 LĂșc nĂ o anh cũng như thế thĂŹ anh lầm rồi đấy. 00:15:30.372 --> 00:15:32.451 Chẳng ai cĂł thể cản trở chuyện leo nĂși của em. 00:16:44.322 --> 00:16:46.571 LĂ 2 trong số đĂł Ă , Cyril? 00:16:47.942 --> 00:16:51.071 Hay lĂ chuyện nĂ y cĂČn tốt đẹp hơn lĂ ta nghĩ? 00:17:21.852 --> 00:17:23.401 -Frank. -Rất vui khi gặp anh. 00:17:25.272 --> 00:17:27.571 -Tommy McLaren. NhĂłc Colorado. -Sẵn sĂ ng rồi chứ? 00:17:27.782 --> 00:17:29.241 Anh dẫn đường, tĂŽi sẽ theo. 00:17:29.652 --> 00:17:31.611 ĐĂąy lĂ quĂœ bĂ dẫn đường của tĂŽi. ChĂ o, Annie. 00:17:31.952 --> 00:17:34.661 -Chuyến đi thế nĂ o? -Dạ dĂ y của tĂŽi vẫn cĂČn ở đĂł. 00:17:35.202 --> 00:17:36.951 Thật may mắn khi tĂŽi vượt qua được mĂłn trứng Benedict. 00:17:39.252 --> 00:17:41.331 Đợi 1 chĂșt nhĂ©. 00:17:41.752 --> 00:17:45.211 Ed Viesturs. Thật vinh dự khi được gặp ĂŽng. 00:17:45.382 --> 00:17:46.961 -Elliot Vaughn. -HĂąn hạnh được gặp anh. 00:17:47.172 --> 00:17:50.211 GĂŁ nĂ y đĂŁ lĂȘn Everest 5 lần. 00:17:50.512 --> 00:17:53.721 Leo lĂȘn 12 đỉnh trong 14 đỉnh cao nhất thế giới. 00:17:54.262 --> 00:17:55.801 MĂ chẳng cần bĂŹnh oxy. 00:17:56.142 --> 00:18:00.811 QuĂĄ bạo. Nếu so sĂĄnh thĂŹ chĂșng tĂŽi chẳng khĂĄc nĂ o lĂ dĂąn nghiệp dư. 00:18:01.022 --> 00:18:03.641 -Thật lĂ 1 vinh dự, Ed. -ChĂ o mừng đến căn cứ. 00:18:03.852 --> 00:18:04.901 Cảm ơn anh. 00:18:15.532 --> 00:18:18.161 Mấy cĂĄi tạp chĂ ngoĂ i kia đang muốn phỏng vấn anh. 00:18:18.452 --> 00:18:20.951 "PhĂĄ sĂĄn ở mức cao." 00:18:21.872 --> 00:18:23.251 ChĂșng ta cĂł thể trả bao nhiĂȘu-- 00:18:26.712 --> 00:18:27.501 Xin lỗi? 00:18:30.672 --> 00:18:34.091 TĂŽi cĂł thể đi vĂ quay lại sau, hay lĂ .... 00:18:40.352 --> 00:18:41.601 TĂŹm Skip Ă ? 00:18:42.852 --> 00:18:43.891 VĂąng. 00:18:45.852 --> 00:18:47.231 Thử qua lều chỉ huy xem. 00:18:48.062 --> 00:18:49.321 Cảm ơn. 00:18:58.372 --> 00:18:59.411 Skip? 00:19:00.162 --> 00:19:01.621 TĂŽi lĂ Peter Garrett. 00:19:01.952 --> 00:19:03.581 -Rất vui được gặp anh. -ChĂ o anh. 00:19:03.912 --> 00:19:06.961 TĂŽi cĂł 1 thĂŽng điệp cho anh. 1 tin xấu về người phu khuĂąn vĂĄc. 00:19:07.252 --> 00:19:11.301 TĂŽi cĂł 4 người cho anh ngĂ y mai. Nhu yếu phẩm anh cần khĂŽng thĂ nh vấn đề. 00:19:11.632 --> 00:19:14.551 ĐĂĄm Thụy Điền sẽ đi lĂąu hơn tĂŽi tưởng. 00:19:14.762 --> 00:19:19.141 DĂč sao cũng chẳng cĂł gĂŹ giải trĂ đĂąu. Anh thấy ĂŽng Vaughn mới bay đến chưa? 00:19:19.472 --> 00:19:24.141 Ăng ta rất khĂł gặp. Hạn cuối cĂčng chuyến đi của ĂŽng ta lĂ khi nĂ o? 00:19:24.982 --> 00:19:27.561 -Bạn của anh cũng đi Ă ? -Em gĂĄi tĂŽi đi cĂčng ĂŽng ta. 00:19:29.772 --> 00:19:30.821 Annie Garrett. 00:19:32.272 --> 00:19:36.651 Vaughn tuyển 1 đội danh tiếng naỳ lĂ dĂ nh cho hĂŁng hĂ ng khĂŽng mới của ĂŽng ta, , hĂŁng Majestic Air. 00:19:36.952 --> 00:19:41.661 Ăng ấy sẽ đứng trĂȘn đỉnh K2 để vẫy tay chĂ o chuyến bay khai trương. 00:19:42.702 --> 00:19:44.081 NghiĂȘm tĂșc đấy chứ? 00:19:44.252 --> 00:19:45.751 NĂłi sai chết liền. 00:19:46.332 --> 00:19:50.421 Em cậu sẽ an tĂČan thĂŽi. KhĂŽng ai hiểu ngọn nĂși nĂ y bằng Tommy McLaren. 00:19:50.752 --> 00:19:52.921 Ăng ta nĂłi Vaughn sẽ đến được đĂł. VĂ tĂŽi tin lĂ thật. 00:19:53.552 --> 00:19:55.921 Cho tĂŽi 1 triệu đĂŽ thĂŹ tĂŽi nĂłi gĂŹ cũng được. 00:19:57.172 --> 00:19:58.681 Ăng ta trả nhiĂȘu đĂł Ă ? 00:19:58.972 --> 00:20:02.721 RiĂȘng cho Tom. Bao tĂČan bộ đội ngũ đến hết mĂča. 00:20:03.142 --> 00:20:06.681 Nhưng chẳng dĂ nh cho tĂŽi. TĂŽi thĂŹ phải lĂȘ lết mới lĂȘn được đấy. 00:20:07.732 --> 00:20:12.191 1 nhĂ sản xuất 56 tuổi với đề tĂ i Hiệu ứng chất thải. 00:20:12.522 --> 00:20:15.361 Ăng ta thưởng vội vĂŁ thế đấy. 00:20:15.652 --> 00:20:19.821 Anh em nhĂ Bench đĂĄnh cĂĄ ĂŽng ta sẽ khĂŽng vượt qua được 18,000. 00:20:20.032 --> 00:20:22.031 -Anh nghĩ sao? -Sao Ă ? 00:20:22.202 --> 00:20:27.001 TĂčy thĂŽi, nếu tĂŽi mĂ lỗ chuyến nĂ y thĂŹ tĂŽi đĂch thĂąn nĂ©m hắn xuống sĂŽng băng. 00:20:27.542 --> 00:20:31.921 ĐĂąy lĂ Monique, giĂĄm đốc khu trại vĂ y tế. Monique, đĂąy lĂ Peter. 00:20:32.212 --> 00:20:35.251 ChĂșng tĂŽi gặp rồi. Anh nĂȘn xem mấy thứ nĂ y. 00:20:37.212 --> 00:20:40.261 Đừng để Ăœ đến cĂŽ ta. CĂŽ ta lĂ người Canada gốc PhĂĄp. 00:20:40.552 --> 00:20:43.601 CĂł ngĂ y cĂŽ ta lĂ người Canada nĂȘn cĂł thể hĂČan tĂČan đĂĄng yĂȘu. 00:20:43.892 --> 00:20:45.891 CĂČn hĂŽm nay hẳn nhiĂȘn lĂ người PhĂĄp. 00:21:09.162 --> 00:21:13.081 MĂłn cĂĄ thu TĂąy Ban Nha thế nĂ o? 00:21:13.332 --> 00:21:17.171 Ă, tĂȘn tĂŽi lĂ Cyril. TĂŽi khĂŽng muốn nhiều, nhưng đĂł lĂ niềm mơ ước của tĂŽi đấy. 00:21:17.382 --> 00:21:20.301 Cẩn thận với anh ta, anh ta như 1 con chĂł con. Nếu anh ta thấy cĂĄi gĂŹ đĂł được được... 00:21:20.592 --> 00:21:24.471 ...thĂŹ sẽ cố chồm lĂȘn nhảy đực. Nếu khĂŽng được thĂŹ lại cĂł mĂ ăn ngấu nghiến. 00:21:24.762 --> 00:21:26.761 CĂČn nếu chẳng được nữa thĂŹ sẽ đĂĄi lĂȘn đấy. 00:21:27.102 --> 00:21:31.271 Rất dễ nĂłi chuyện về từng chĂșng tĂŽi, vĂŹ tĂŽi lĂ 1 người nhĂșt nhĂĄt. 00:21:31.562 --> 00:21:33.231 Đừng, đừng, chĂ o nhĂ©. 00:21:39.612 --> 00:21:42.281 Cậu đĂąy rồi. LĂ m 1 cốc mừng ngĂ i Vaughn. 00:21:42.612 --> 00:21:44.371 Biểu diễn lade lĂșc mấy giờ? 00:21:47.622 --> 00:21:49.081 Mọi thứ thế nĂ o? 00:21:49.702 --> 00:21:50.961 Xin chĂ o! 00:21:53.252 --> 00:21:54.921 Mọi người nghe tĂŽi khĂŽng? 00:21:55.332 --> 00:21:56.881 KhĂŽng! 00:21:59.922 --> 00:22:01.511 CĂĄc bạn lĂ những kẻ may mắn. 00:22:03.682 --> 00:22:06.721 ChĂ o mừng đến với buổi tiệc ở trĂȘn cao nhất thế giới! 00:22:11.602 --> 00:22:14.521 Được rồi, cĂł lẽ tĂŽi nĂȘn nĂłi về việc lĂ m 1 chĂșt. 00:22:16.612 --> 00:22:19.941 4 năm trước tĂŽi đĂŁ đến đĂąy với giấc mơ lĂȘn đỉnh K2. 00:22:20.482 --> 00:22:22.651 Đỉnh nĂși khĂł chịu nhất thế giới. 00:22:23.282 --> 00:22:27.321 Hầu hết mọi người đều biết, nhiệt độ ở đĂąy lĂ 1 tấn bi kịch. 00:22:27.662 --> 00:22:31.001 Thứ 4 nĂ y, với sự trợ giĂșp của Tom McLaren... 00:22:31.412 --> 00:22:34.001 ...TĂŽi dự định sẽ hĂČan thĂ nh ước mơ của mĂŹnh. 00:22:34.332 --> 00:22:38.591 VĂ khi tĂŽi ở đấy, tĂŽi sẽ quảng bĂĄ cho chuyện kinh doanh của mĂŹnh theo kiểu Texas. 00:22:44.342 --> 00:22:46.431 ĐĂșng 09:00 giờ, giờ GMT... 00:22:46.642 --> 00:22:49.971 ...chuyến bay khĂĄnh thĂ nh của hĂŁng Majestic Air sẽ bay qua đỉnh nĂși... 00:22:50.392 --> 00:22:52.481 ...vĂ chĂșng tĂŽi sẽ ở trĂȘn đĂł vẫy chĂ o họ! 00:22:57.062 --> 00:23:00.401 Đối với nhĂłm leo nĂși, tĂŽi xin cầu chĂșc cho họ an tĂČan... 00:23:01.112 --> 00:23:02.781 ...vĂ may mắn. 00:23:04.702 --> 00:23:06.861 Giờ thĂŹ vứt hết mọi chuyện vĂ thưởng thức buổi tiệc đi nĂ o! 00:23:18.132 --> 00:23:20.541 Thời tiết thế nĂ o, ĂŽng Vaughn? 00:23:26.382 --> 00:23:29.051 ChĂșng tĂŽi hy vọng trời sẽ đẹp nhất. Ăng biết điều chĂșng tĂŽi khĂŽng biết Ă ? 00:23:31.062 --> 00:23:33.561 Thời tiết đang phức tạp vĂ mọi người sẽ chết trĂȘn đĂł. 00:23:34.392 --> 00:23:36.691 Hay lĂ anh khĂŽng lo điều đĂł? 00:23:39.812 --> 00:23:43.361 Chỉ cĂł gĂŁ ngu mới khĂŽng lo. 00:23:43.782 --> 00:23:47.241 Brian Maki đĂŁ phĂąn tĂch ĂĄp suất cao trong suốt 4 thập kỷ qua. Brian! 00:23:49.412 --> 00:23:53.371 Hầu hết trong cĂĄc năm đều cĂł từ 9-12 ngĂ y đẹp trước cơn bĂŁo thu. 00:23:53.792 --> 00:23:57.751 VĂ o ngĂ y 2/8, chĂșng tĂŽi tĂnh tĂłan rằng cĂł 82% khả năng cho thời tiết đẹp. 00:23:58.252 --> 00:24:01.091 Cứ tĂnh tĂłan chĂnh xĂĄc như thế trong lĩnh vực dầu khĂ nĂȘn tĂŽi đĂŁ 1 kẻ giĂ u cĂł rồi. 00:24:04.922 --> 00:24:07.261 Ai lĂ trưởng nhĂłm vậy ĂŽng Vaughn? 00:24:08.182 --> 00:24:12.261 Ai quyết định việc sống chết của mọi người? 00:24:12.562 --> 00:24:14.221 Ai sẽ đĂča cĂčng chĂșa trời, ai sẽ phĂĄt ngĂŽn đĂąy? 00:24:15.472 --> 00:24:20.061 LuĂŽn luĂŽn cĂł 1 người lĂŁnh đạo. ĐĂł luĂŽn lĂ 1 người leo nĂși cừ khĂŽi nhất. 00:24:21.192 --> 00:24:25.071 TĂŽi muốn nĂłi rĂ” rĂ ng với mọi người rằng đĂł chĂnh lĂ Tom McLaren. 00:24:29.362 --> 00:24:32.451 Thậm chĂ cả người Pakistan cũng đồng Ăœ. Họ đang nĂŁ 21 trĂ ng phĂĄo để chĂ o đĂłn kĂŹa. 00:24:37.162 --> 00:24:38.831 Tiệc tĂčng đi nĂ o! 00:24:43.132 --> 00:24:44.671 Cảm ơn nhĂ©, Elliot. 00:24:44.882 --> 00:24:47.381 Ăng leo nĂși giỏi như diễn thuyết vậy, chĂșng tĂŽi sẽ đưa ĂŽng lĂȘn đĂł. 00:26:08.382 --> 00:26:11.301 Em cĂł biết ĂŽng giĂ đặt cĂąu hỏi lĂșc nĂŁy khĂŽng? 00:26:12.882 --> 00:26:14.471 ĐĂł chĂnh lĂ Montgomery Wick. 00:26:16.142 --> 00:26:18.311 CĂł nhớ nhớ lĂ cha đĂŁ từng kể nhĂŹĂȘu về ĂŽng ta khĂŽng? 00:26:22.812 --> 00:26:24.481 Họ từng lĂ m việc cĂčng nhau trong-- 00:26:24.772 --> 00:26:26.441 Đương nhiĂȘn lĂ em nhớ. 00:26:32.072 --> 00:26:35.611 Anh nhớ cha, Annie. Anh nhớ cha nhiều như lĂ -- 00:26:36.032 --> 00:26:37.411 Em khĂŽng muốn nĂłi chuyện đĂł. 00:26:37.702 --> 00:26:39.371 Em chẳng phải thế đĂąu. 00:26:39.912 --> 00:26:42.911 Chẳng cĂł gĂŹ để nĂłi hết. Cha mất rồi, Peter. 00:26:45.622 --> 00:26:48.421 Em cĂł thể trĂĄch mắng anh bất cứ gĂŹ em muốn... 00:26:48.752 --> 00:26:50.921 ...nhưng cĂĄi mĂłc cuối cĂčng đĂŁ khĂŽng thĂ nh cĂŽng. 00:26:51.262 --> 00:26:53.261 Nhưng nĂł giữ mạng sống cho cả 2 ta. 00:26:54.382 --> 00:26:57.931 Anh muốn thế Ă ? Được, tốt thĂŽi, hĂŁy cứ lĂ m như thế. 00:26:58.262 --> 00:27:00.221 Anh chẳng cĂł cơ hội Ă no đĂąu. 00:27:00.642 --> 00:27:03.351 -Cha biết lĂ nĂł khĂŽng thể giữ được. -Đương nhiĂȘn lĂ khĂŽng. 00:27:03.562 --> 00:27:04.941 ChĂșng ta lĂ cả cuộc đời cha. 00:27:05.102 --> 00:27:09.111 Cha thĂ chết cĂČn hơn đĂĄnh đổi bất cứ thứ gĂŹ xảy ra cho chĂșng ta. 00:27:09.822 --> 00:27:11.481 Em nghĩ ta cũng nợ cha 1 điều tương tự. 00:27:14.112 --> 00:27:16.201 Nhưng anh đĂŁ lĂ m đĂŹĂȘu anh cho lĂ đĂșng. 00:27:16.492 --> 00:27:21.081 Nếu anh đĂșng sao anh lại từ bỏ leo nĂși? Hay đến bĂȘn mộ cha? 00:27:23.292 --> 00:27:27.541 Em khĂŽng lĂȘn đĂł vĂŹ chương trĂŹnh truyền hĂŹnh. Em lĂȘn đĂł lĂ vĂŹ cha. 00:27:27.752 --> 00:27:30.671 Em muốn lĂ người mĂ cha mong muốn. 00:27:31.712 --> 00:27:35.051 Khi lĂȘn đến đấy, em cảm thấy gần với cha hơn. 00:27:35.262 --> 00:27:36.511 CĂł thể chạm đến linh hồn cha. 00:27:43.602 --> 00:27:45.061 HĂŁy bảo trọng. 00:27:56.952 --> 00:27:58.321 NĂł đĂąy rồi. 00:27:59.322 --> 00:28:00.911 Rất mong ĂŽng đi cĂčng chĂșng tĂŽi. 00:28:01.122 --> 00:28:06.001 KhĂŽng phải lĂșc nĂ y. HĂŁy bảo trọng nhĂ©. ĐĂł sẽ lĂ 1 ngĂ y trọng đại cho Texas. 00:28:06.332 --> 00:28:08.001 VĂ Scotland. 00:29:27.752 --> 00:29:29.121 GĂŹ vậy? 00:29:29.752 --> 00:29:31.211 Hơi nước trĂ n xuống từ đỉnh. 00:29:31.922 --> 00:29:35.251 Chỉ lĂ hiện tượng cục bộ thĂŽi, nếu cĂł chuyện gĂŹ thĂŹ phải xảy ra trĂȘn cĂĄc đỉnh khĂĄc. 00:29:35.792 --> 00:29:39.261 Em của cậu sẽ khĂŽng sao đĂąu. Lo thĂąn mĂŹnh đi. 00:29:39.552 --> 00:29:43.431 Anh cũng vậy. Cảm ơn về mọi thứ. 00:30:59.632 --> 00:31:03.511 Hiểu chứ, Tom. Anh vĂ người của anh nĂȘn cẩn trọng trĂȘn đĂł. 00:31:03.802 --> 00:31:06.721 Cảm ơn, căn cứ. Hết. 00:31:08.512 --> 00:31:09.931 Ăng nghe rồi đấy. 00:31:14.022 --> 00:31:16.021 MĂĄy vi tĂnh đang thay đổi biểu đồ tĂnh tĂłan. 00:31:16.192 --> 00:31:18.401 Thật đĂĄng lo ngại. 00:31:19.112 --> 00:31:21.531 CĂČn khoảng 1 giờ nữa chĂșng ta sẽ đến "cổ chai" (lưng chừng nĂși) phải khĂŽng? 00:31:24.362 --> 00:31:26.031 TĂŽi nghĩ lĂ khỏi quan tĂąm đến chuyện kia vĂ ta cĂčng lĂȘn đĂł nĂ o. 00:31:26.202 --> 00:31:29.241 Nếu cĂł bất cứ rủi ro gĂŹ, chĂșng ta sẽ nấp dưới những vĂĄch nĂși băng. 00:31:29.452 --> 00:31:33.201 Nếu thời tiết thay đổi nhanh, chĂșng ta hĂČan tĂČan cĂł thể bị thổi tung khỏi đĂąy. 00:31:33.542 --> 00:31:35.791 KhĂŽng nhanh đĂąu, ĂŽng ta vừa nĂłi chậm mĂ . 00:31:36.122 --> 00:31:39.131 - CĂł 70% khả năng lĂ nĂł hướng về phĂa ĐĂŽng vĂ bỏ qua chĂșng ta. - ĐĂșng rồi. 00:31:39.462 --> 00:31:42.381 TĂŽi khĂŽng muốn mạo hiểm với cơn bĂŁo, nhất lĂ ở quĂŁng 26,000 nĂ y. 00:31:42.592 --> 00:31:46.131 ChĂșng ta khĂŽng nĂȘn đề ra những quyết định ngờ nghệch tại đĂąy. Thời tiết cĂł thể thay đổi. 00:31:46.882 --> 00:31:49.681 ChĂșa phĂč hộ cho chĂșng ta. Chỉ cĂČn 5 giờ nữa lĂ lĂȘn đến nơi. 00:31:50.302 --> 00:31:53.221 Giờ chĂșng ta phải quay lại. KhĂŽng thể mạo hiểm như thế được. 00:31:53.432 --> 00:31:57.481 TĂŽi biết. Elliot, tĂŽi hiểu. ĐĂł lĂ trĂĄch nhiệm của tĂŽi. 00:31:58.852 --> 00:32:01.571 TĂŽi sẽ khĂŽng để 1 chiến dịch quảng cĂĄo lĂ m tổn hại đến sự an tĂČan của chĂșng ta. 00:32:01.772 --> 00:32:04.281 Ăng nghĩ đĂąy lĂ 1 chiến dịch quảng cĂĄo Ă ? 00:32:05.532 --> 00:32:08.451 ThĂŽi nĂ o, Tom. ĐĂąy chỉ lĂ việc lĂȘn đến đỉnh thĂŽi. 00:32:09.282 --> 00:32:11.781 TĂŽi chẳng cần biết đến quảng cĂĄo gĂŹ hết. 00:32:13.042 --> 00:32:14.501 ĐĂąy chĂnh lĂ ước mơ của đời tĂŽi. 00:32:18.252 --> 00:32:21.791 Chỉ cĂČn gần 180m nữa lĂ đến "cổ chai". ChĂșng ta tiếp tục nĂ o. 00:32:29.012 --> 00:32:30.011 ThĂŽi được. 00:32:32.352 --> 00:32:33.471 Được rồi. 00:32:38.352 --> 00:32:39.731 Đi nĂ o. 00:32:58.712 --> 00:33:01.211 Độ cao 980 hecto-Pascal ( khoảng 8m/1hecto) vĂ đang xuống thấp. 00:33:01.542 --> 00:33:05.461 MĂąy bụi tại hướng ĐĂŽng Nam. Sức giĂł 128km/h vĂ đang tăng cao. 00:33:05.712 --> 00:33:08.511 Tom nĂłi sẽ tiếp tục. Ăp suất tạo trại lĂ bao nhiĂȘu? 00:33:08.722 --> 00:33:11.011 Ăp suất hạ xuống 2 điểm trong 4 giờ. 00:33:11.432 --> 00:33:13.511 Anh tổng hợp lại, chĂșng tĂŽi sẽ nghe vĂ quyết định. 00:33:13.932 --> 00:33:17.681 Rủi ro lĂ rất cao. Tại sao tĂŽi phải ở đĂąy khi cĂĄc anh chẳng nghe lời tĂŽi? 00:33:18.102 --> 00:33:22.901 TĂŽi sẽ đĂĄnh giĂĄ rủi ro. TĂŽi cũng khĂŽng hiểu lĂ tai sao lại yĂȘu cầu anh ở đĂąy. 00:33:23.232 --> 00:33:26.571 TĂŽi lĂ Peter Garret, anh của Annie. McLaren đang gọi hĂ” quay lại, phải khĂŽng? 00:33:26.862 --> 00:33:28.941 ChĂșng tĂŽi đang theo dĂ”i. Họ vẫn đang tiếp tục hĂ nh trĂŹnh. 00:33:29.242 --> 00:33:32.571 GiĂł chuyển mạnh về hướng Nam. Vệ tinh của ĂŽng thấy gĂŹ chứ? 00:33:32.912 --> 00:33:34.911 ChĂșng tĂŽi đang đĂĄnh giĂĄ dữ kiện. ChĂșng tĂŽi đang thực hiện. 00:33:35.082 --> 00:33:37.501 Vệ tinh cho thấy luồn khĂŽng khĂ xấu từ Ấn độ. 00:33:39.792 --> 00:33:41.581 cĂĄc anh đang lĂ m cĂĄi quĂĄi gĂŹ vậy? 00:33:45.632 --> 00:33:48.421 -Họ đang ở độ cao bao nhiĂȘu? -26,000. 00:33:49.922 --> 00:33:52.511 -Cậu lĂ m gĂŹ thế?! -Cảnh bĂĄo cho em tĂŽi! 00:33:52.722 --> 00:33:55.101 Bỏ đi! Đủ rồi! 00:33:57.312 --> 00:33:59.101 Tom McLaren, nghe rĂ” trả lời. 00:34:00.352 --> 00:34:02.731 Tom McLaren, đĂąy lĂ căn cứ. Anh nghe rĂ” khĂŽng? 00:34:03.152 --> 00:34:05.111 Tom McLaren, nghe rĂ” khĂŽng? 00:34:08.572 --> 00:34:09.941 Trả lời, căn cứ. 00:34:10.242 --> 00:34:14.621 CĂł 1 cơn bĂŁo lớn hướng cĂĄc anh. Mọi người phải xuống mau. 00:34:16.282 --> 00:34:17.541 Ai đấy? 00:34:17.742 --> 00:34:19.831 Peter Garrett. Anh đĂŁ cĂł bĂŁo chưa? 00:34:20.122 --> 00:34:23.291 Frank Williams đĂąu? Đưa mĂĄy cho Frank Williams đi. 00:34:27.342 --> 00:34:29.631 Skip đĂąy. ChĂșng tĂŽi đang nhĂŹn mĂ n hĂŹnh cảnh bĂĄo thời tiết. 00:34:29.962 --> 00:34:34.301 Thời tiết khĂŽng thay đổi, cĂĄc anh gặp rắc rối lớn rồi. Quay về ngay lập tức. 00:34:35.802 --> 00:34:36.801 Ngeh rĂ” chứ? 00:34:37.052 --> 00:34:40.061 Nghe rĂ” rồi. Cảm ơn, Skip. Hết. 00:34:40.472 --> 00:34:41.521 Được rồi. Ta phải lĂ m thế nĂ o? 00:34:41.732 --> 00:34:44.441 TĂŽi sẽ lĂ m dĂąy, chĂșng ta sẽ xuống. 00:34:44.852 --> 00:34:47.361 -Khoan đĂŁ. -TĂŽi xin lỗi, Elliot. 00:34:47.652 --> 00:34:50.281 Ăng trả tiền cho tĂŽi để tĂŽi quyết định những chuyện thế nĂ y. 00:34:50.482 --> 00:34:52.151 TĂŽi trả cho anh để đưa chĂșng tĂŽi lĂȘn đỉnh. 00:34:52.362 --> 00:34:56.741 ChĂșa ơi! Elliot, ĂŽng nĂłi lĂ tĂŽi cĂł quyền ở đĂąy mĂ . 00:34:56.952 --> 00:34:59.451 ĐĂșng thế! CĂł chuyện gĂŹ nĂ o? Sao anh phải do dự? 00:34:59.992 --> 00:35:02.581 Hay bởi vĂŹ cĂł người vừa nĂłi gĂŹ? 00:35:02.792 --> 00:35:04.751 Chẳng ai biết rĂ” đỉnh nĂși nĂ y hơn Skip. 00:35:05.002 --> 00:35:09.171 Skip Taylor lĂ tay gĂ n dở. Hắn chơi tĂŽi vĂŹ tĂŽi theo gĂłt anh. 00:35:10.172 --> 00:35:12.171 Đừng cĂł vớ vẩn với tĂŽi. 00:35:12.672 --> 00:35:14.261 Đi nĂ o, cậu cĂČn suy nghĩ gĂŹ nữa? 00:35:14.882 --> 00:35:18.851 Chờ cho cĂŽ ta nĂ©m ĂĄo khĂłac vĂ quần lĂłt vĂ o mặt chĂșng ta Ă ? 00:35:19.182 --> 00:35:20.931 2 lần anh lĂȘn Everest đều như thế sao? 00:35:22.812 --> 00:35:24.351 TĂŽi đi xuống. 00:35:28.362 --> 00:35:30.731 Tốt thĂŽi. 00:35:31.362 --> 00:35:34.701 Cứ đi xuống vĂ ngồi chờ nhĂ©. 00:35:35.112 --> 00:35:38.661 Cơn bĂŁo sẽ đổi hướng cĂČn anh sẽ ngồi hết đời ở dưới đĂł. 00:35:39.282 --> 00:35:41.991 ĐĂł lĂ cĂĄi giĂĄ phải trả cho cĂŽng việc của anh. 00:35:56.052 --> 00:35:58.261 Xin lỗi, tĂŽi cĂł thể? Xin lỗi nhĂ©. 00:36:44.222 --> 00:36:46.101 Ta sẽ quay lại! 00:36:48.102 --> 00:36:52.571 Ta chẳng cĂł lựa chọn đĂąu! ChĂșng ta sẽ chết trĂȘn đỉnh! Đi nĂ o! 00:36:59.282 --> 00:37:00.611 Khốn kiếp! 00:38:15.692 --> 00:38:16.611 Annie! 00:38:17.862 --> 00:38:19.441 Annie, nghe tĂŽi khĂŽng? 00:38:19.782 --> 00:38:23.411 TĂŽi ổn. An tĂČan! 00:38:28.492 --> 00:38:29.871 Elliot! 00:38:30.292 --> 00:38:33.211 TĂŽi khĂŽng sao! ChĂșng ta ổn rồi! 00:38:49.272 --> 00:38:51.141 Tuyết lở! 00:40:03.302 --> 00:40:05.381 Annie, em cĂł đĂł khĂŽng? Ngeh anh khĂŽng? 00:40:50.762 --> 00:40:53.681 Căn cứ, đĂąy lĂ đội leo nĂși. CĂł ngeh chĂșng tĂŽi khĂŽng? 00:41:01.362 --> 00:41:05.861 CĂł ai nghe khĂŽng? ĐĂąy lĂ đội leo nĂși Vaughn. Xin trả lời. 00:41:08.282 --> 00:41:10.661 Đội leo nĂși, đĂąy lĂ căn cứ. Ngeh rĂ” trả lời? 00:41:14.702 --> 00:41:17.121 Đội leo nĂși, đĂąy lĂ căn cứ. 00:41:34.432 --> 00:41:36.431 Nếu cĂŽ cứ như thế thĂŹ nĂȘn đi ra ngoĂ i. 00:42:27.273 --> 00:42:30.402 Căn cứ, đĂąy lĂ đội lĂȘn nĂși. CĂĄc anh đang cố gắng liĂȘn lạc phải khĂŽng? 00:42:31.453 --> 00:42:33.362 Để tĂŽi. 00:42:35.873 --> 00:42:38.242 ChĂșa ơi, đĂąy lĂ mĂŁ Morse. 00:42:39.503 --> 00:42:43.872 Cha chĂșng tĂŽi dạy khi cĂČn nhỏ. Ăng nĂłi nĂł sẽ cứu mạng chĂșng tĂŽi. 00:42:48.883 --> 00:42:50.762 Cha cĂŽ lĂ 1 người khĂŽn ngoan. 00:42:52.223 --> 00:42:53.682 Chắc chắn thế rồi. 00:43:00.773 --> 00:43:02.232 Họ cĂČn 3 người. 00:43:07.023 --> 00:43:08.272 Vaughn. 00:43:11.743 --> 00:43:12.862 Tom. 00:43:16.743 --> 00:43:17.872 Annie. 00:43:33.923 --> 00:43:35.182 TĂŽi rất tiếc, Kareem. 00:43:36.513 --> 00:43:38.432 Anh nĂłi lĂ ở đĂł cĂł 3 người. 00:43:40.393 --> 00:43:42.272 CĂł lẽ cĂČn những người khĂĄc. 00:43:45.193 --> 00:43:46.522 CĂł lẽ vậy. 00:43:54.283 --> 00:43:58.322 NĂłi họ lĂ ta khĂŽng thể tiếp tục nĂłi chuyện. Phải tiết kiệm năng lượng. 00:44:00.413 --> 00:44:01.542 Ăng ta nĂłi đĂșng đĂł. 00:44:03.123 --> 00:44:04.712 Anh ta nĂłi gĂŹ vậy, Annie? 00:44:06.873 --> 00:44:08.752 Họ sẽ lĂȘn đĂąy tĂŹm chĂșng ta. 00:44:11.253 --> 00:44:14.802 KhĂŽng chỉ lĂ tuyết. CĂł thể cĂł thĂȘm băng hoặc đĂĄ. 00:44:15.303 --> 00:44:18.342 ChĂșng ta cần dụng cụ đặc biệt. TĂŽi khĂŽng biết lĂ chĂșng ta cĂł bao nhiĂȘu. 00:44:18.763 --> 00:44:21.262 Rồi thĂŹ chĂșng ta lĂ m thế nĂ o trĂȘn đĂł anh Garrett? 00:44:23.973 --> 00:44:26.272 Nếu cần thĂŹ chĂșng ta dĂčng tay mĂ đĂ o. 00:44:26.563 --> 00:44:30.862 DĂč lĂ m bất cứ gĂŹ. Mọi người ở đĂąy đều cĂł thể lĂ m được điều đĂł. 00:44:34.613 --> 00:44:38.162 Mọi người muốn lĂ m cĂĄi quĂĄi gĂŹ chứ? Bỏ họ trĂȘn đĂł sao? 00:44:44.913 --> 00:44:45.872 Peter. 00:44:48.293 --> 00:44:51.092 Cậu khĂŽng thể yĂȘu cầu mọi người lĂ m đĂŹĂȘu đĂł. 00:44:51.293 --> 00:44:53.252 Ở trĂȘn cao, sống sĂłt lĂ việc rất-- 00:44:53.593 --> 00:44:56.302 Vậy ta bỏ đi vĂ quĂȘn họ sao? 00:44:57.343 --> 00:45:01.722 Mỗi người đều cĂł 1 bĂŹnh nhiĂȘn liệu nhỏ, họ cĂł thể đun chảy băng lấy nước đủ cho cơ thể cho 1 ngĂ y. 00:45:02.143 --> 00:45:04.222 Ở độ cao đĂł 26,000, thiếu nước, phổi họ sẽ đầy hơi nước. 00:45:04.433 --> 00:45:07.562 ĐĂł lĂ bệnh phĂč phổi cấp. vĂ họ sẽ chết trong vĂČng 12 tiếng tiếp theo. 00:45:07.983 --> 00:45:11.112 Như vậy lĂ ta cĂł 36 tiếng. 00:45:19.033 --> 00:45:20.492 Montgomery Wick. 00:45:21.533 --> 00:45:23.282 Wick cĂł thể lĂȘn đỉnh trong 24 giờ. 00:45:23.623 --> 00:45:25.082 ChĂșng ta khĂŽng phải lĂ Montgomery Wick. 00:45:25.493 --> 00:45:28.832 Cho dĂč lĂ như vậy thĂŹ lĂ m sao ta cĂł thể di chuyển băng vĂ đĂĄ? 00:45:32.383 --> 00:45:36.132 ChĂșng ta cĂČn khĂŽng biết vị trĂ chĂnh xĂĄc. Mất bao nhiĂȘu thời gian để đến đĂł? 00:45:40.223 --> 00:45:41.972 TĂŽi khĂŽng thể để Annie chết. 00:45:45.223 --> 00:45:46.642 Vậy ta phải lĂ m gĂŹ? 00:46:30.563 --> 00:46:32.852 ĐĂąy lĂ NitrĂŽ GlyxĂȘrin, thưa anh Garrett. 00:46:33.273 --> 00:46:35.692 TĂŽi sẽ khĂŽng đụng đến nĂł đĂąu. 00:46:35.983 --> 00:46:39.032 ChĂșng tĂŽi dĂčng để phĂĄ đĂĄ lĂ m bệ phĂĄo. 00:46:39.443 --> 00:46:42.242 Ăt đĂŽng vĂ mạnh hơn dạng symtex. 00:46:44.113 --> 00:46:45.992 ĐĂłng cửa lĂ hết trĂĄch nhiệm của tĂŽi. 00:46:46.413 --> 00:46:49.752 TĂŽi muốn 1 điều rĂ” rĂ ng. ĐĂąy chĂnh lĂ quyết định của anh. 00:46:50.043 --> 00:46:52.462 KhĂŽng cĂł gĂŹ dĂnh dĂĄng đến quan đội Pakistan hết. 00:46:52.793 --> 00:46:55.712 ĐĂł lĂ rĂ” rĂ ng về phĂĄp luật cĂČn với tĂŽi thĂŹ anh đĂșng lĂ điĂȘn. 00:46:56.133 --> 00:46:58.212 DĂč sao thĂŹ điĂȘn 1 cĂĄch hiếm cĂł đấy. 00:46:58.633 --> 00:46:59.762 ChĂșc may mắn. 00:47:02.803 --> 00:47:03.932 Dừng lại! 00:47:05.053 --> 00:47:07.892 Skip, dừng cử động. 00:47:09.143 --> 00:47:10.722 Mọi người phải bĂŹnh tĩnh. 00:47:23.653 --> 00:47:24.992 Được rồi, Skip. 00:48:28.803 --> 00:48:32.142 Để tĂŽi nĂłi thẳng nhĂ©. Anh muốn lĂȘn ngọn nĂși đĂł... 00:48:32.353 --> 00:48:35.562 ...cĂčng chất nổ sau lưng vĂ hy vọng nĂł khĂŽng lắc lư đĂșng khĂŽng? 00:48:36.103 --> 00:48:37.062 ĐĂșng rồi. 00:48:38.403 --> 00:48:42.152 Trong hĂ ng triệu con tinh trĂčng thĂŹ anh cĂČn con nhanh nhất phải khĂŽng? 00:48:46.113 --> 00:48:49.032 Skip cũng đồng Ăœ, vĂŹ thế tĂŽi cần thĂȘm 4 người. 00:48:49.323 --> 00:48:52.582 Người cĂł khả năng đi nhanh, chia thĂ nh cặp, mỗi cặp mang 1 hộp nhỏ. 00:48:53.413 --> 00:48:57.162 Phải chia ra Ă ? Vậy ai sẽ mang phần của mĂŹnh? 00:49:03.003 --> 00:49:04.052 Ed. 00:49:04.463 --> 00:49:06.342 Anh lĂ tay cừ nhất ở đĂąy. 00:49:07.933 --> 00:49:11.142 TĂŽi khĂŽng phải lĂ kẻ chạy trốn nhưng như thế lĂ tự sĂĄt. 00:49:11.433 --> 00:49:13.012 CĂČn nếu ta bỏ họ thĂŹ gọi đĂł lĂ gĂŹ? 00:49:13.433 --> 00:49:16.682 ĐĂł lĂ thực tế. Anh sẵn lĂČng đĂĄnh đổi 6 mạng người chỉ vĂŹ 3 người Ă ? 00:49:17.183 --> 00:49:18.442 Anh cảm thấy thế nĂ o? 00:49:18.773 --> 00:49:20.102 Như anh thĂŽi. 00:49:20.443 --> 00:49:25.032 Bạn thĂąn nhất của anh chết trĂȘn Everest. Nếu anh ấy ở đĂąy anh ta sẽ lĂ m gĂŹ? 00:49:29.363 --> 00:49:30.872 TĂŽi đi. 00:49:31.873 --> 00:49:34.702 Ali lĂ em họ tĂŽi. ĐĂąy lĂ nhiệm vụ của tĂŽi. 00:49:44.213 --> 00:49:47.632 Thế nĂ o, Mal? Anh vĂ Cyril trước đĂąy từng lĂȘn đĂł mĂ . 00:49:49.513 --> 00:49:50.552 KhĂŽng.... 00:49:50.893 --> 00:49:52.432 Sao ta lại phải bỏ nơi nĂ y chứ? 00:49:53.053 --> 00:49:55.062 Điều kiện tuyệt vời. Ăn uống ngon lĂ nh. 00:49:55.223 --> 00:49:57.222 Thời tiết nĂłng nực. Lạnh thun cả chim. 00:49:57.563 --> 00:50:00.562 TĂnh lĂ lĂ ta nĂȘn chờ cho đến khi họ gọi thĂŹ ta lĂȘn. 00:50:00.773 --> 00:50:04.322 Hay đấy. Tưởng tượng như lĂ đi đến Himalaya vĂ trĂšo lĂȘn đĂł. 00:50:04.523 --> 00:50:07.742 Nhất lĂ khi anh phải hoĂ n thĂ nh xong cuốn tự truyện của mĂŹnh. 00:50:08.073 --> 00:50:12.742 VĂ mệt nhất lĂ phải đi chứng thực. Mấy người thật lĂ đồ lười! 00:50:16.833 --> 00:50:19.252 MĂĄu trong người cĂł vấn đề Ă ?! 00:50:19.833 --> 00:50:21.422 ChĂșng tĂŽi đi. 00:50:24.133 --> 00:50:25.382 Cảm ơn. 00:50:27.593 --> 00:50:28.922 TĂŽi cần thĂȘm 1 người. 00:50:38.103 --> 00:50:41.022 TĂŽi sẽ viết 1 tấm sĂ©c ngay bĂąy giờ cho bất cứ ai muốn đi. 00:50:41.353 --> 00:50:45.192 DĂč Elliot cĂł lĂ m hay khĂŽng, thĂŹ tĂŽi cũng sẽ chờ mọi người quay về. 00:50:45.523 --> 00:50:47.612 Nửa triệu đĂŽ la nhĂ©. 00:50:54.573 --> 00:50:55.952 CĂł tĂnh thĂȘm tiền bo khĂŽng? 00:51:19.473 --> 00:51:24.192 Anh tĂŽi đĂŁ lấy thuốc nổ. VĂ sẽ cho nổ tĂŹm đường xuống. 00:51:24.813 --> 00:51:26.272 Cho nổ tĂŹm đường xuống Ă . 00:51:28.573 --> 00:51:32.532 LĂ m thế nĂ o họ tĂŹm ra ta? ChĂșng ta cứ như lĂ trĂȘn sao Hỏa. 00:51:32.823 --> 00:51:35.872 KhĂŽng phải lĂ thế nĂ o, mĂ lĂ bao lĂąu. 00:51:36.493 --> 00:51:40.162 Thời gian sẽ giết chĂșng ta. Ta phải nghỉ ngơi theo lượt. 00:51:40.663 --> 00:51:42.542 ĐĂł lĂ việc ta phải lĂ m. 00:51:43.253 --> 00:51:45.462 Phổi sẽ cứng lại nếu ta ngừng uống nước. 00:51:45.673 --> 00:51:49.212 Giờ tĂŽi tĂnh thế nĂ y, ta cĂČn 3 chai nước... 00:51:49.503 --> 00:51:51.172 ...nửa cốc mỗi người, 2 giờ 1 lần. 00:51:51.513 --> 00:51:55.682 Sau đĂł sẽ dĂčng xăng nấu chảy băng vĂ cuối cĂčng lĂ ... 00:51:56.093 --> 00:51:57.682 ...ta dĂčng thuốc tiĂȘm. 00:51:58.803 --> 00:52:01.522 DĂč thế nĂ o thĂŹ phổi cũng cĂł vấn đề... 00:52:02.023 --> 00:52:05.192 ...nhưng nếu ta thực hiện theo tĂnh tĂłan... 00:52:05.693 --> 00:52:07.022 ...thĂŹ cĂł thể ta cầm cự được lĂąu. 00:52:09.023 --> 00:52:13.612 Annie, ta cần thĂŽng tin thĂȘm về vị trĂ cuối cĂčng của ta cho họ. 00:52:14.033 --> 00:52:18.202 CĂŽ ấy nĂłi cĂĄch đỉnh Anvil khoảng 100m hướng về phĂa ĐĂŽng, ĐĂŽng Nam. 00:52:18.623 --> 00:52:20.202 Phần nhĂŽ ra của cĂĄnh đồng băng. 00:52:20.623 --> 00:52:22.872 TĂŽi đĂŁ kiểm tra lại kho dự trữ vĂ đĂąy lĂ tất cả những gĂŹ ta cĂł. 00:52:23.203 --> 00:52:27.372 Ta sẽ đi lĂșc bĂŹnh minh. Nếu may mắn, họ cĂł 22 tiếng để đợi chĂșng ta. 00:52:27.793 --> 00:52:29.042 Trực thăng lĂȘn được độ cao bao nhiĂȘu? 00:52:29.463 --> 00:52:32.302 Rasul nĂłi khoảng 6200m. KhĂŽng cao hơn được khi khĂŽng khĂ lĂ”ang. 00:52:32.593 --> 00:52:34.552 Anh ta sẽ thả ta xuống. Đến đĂł sẽ nhanh hơn phải khĂŽng? 00:52:34.803 --> 00:52:39.142 Negrotto Col lĂ nơi duy nhất ta cĂł thể đĂĄp. Từ đĂł đi mất 27 giờ. 00:52:49.483 --> 00:52:51.072 Ngắn hơn 5 giờ. 00:52:54.823 --> 00:52:58.452 ChĂșng ta cần cĂł Montgomery Wick. Ăng ta sẽ giĂșp mọi chuyện nhanh hơn. 00:52:58.663 --> 00:52:59.572 Ăng ta sẽ lĂ m chứ? 00:53:02.333 --> 00:53:06.792 4 năm trước, 1 đội leo nĂși người Mỹ đĂŁ gặp 1 cơn bĂŁo lớn. 00:53:07.083 --> 00:53:10.962 CĂł 9 người trĂȘn đĂł, bao gồm cả vợ ĂŽng ấy. BĂ ta lĂ 1 người dẫn đường. 00:53:11.253 --> 00:53:15.762 Ăng ta biết khĂŽng thể cứu bĂ ấy nhưng ĂŽng vẫn đi, vĂ chỉ mĂŹnh ĂŽng. 00:53:16.173 --> 00:53:20.432 Ăng ấy mất hết ngĂłn chĂąn vĂŹ bị đĂŽng cứng nhưng lĂŽi được 3 gĂŁ trở về. 00:53:20.763 --> 00:53:24.102 Họ nợ ĂŽng ấy ơn cứu mạng. Cậu cĂČn chờ gĂŹ nữa? 00:53:25.773 --> 00:53:26.812 Ăng ta ở đĂąu? 00:53:27.353 --> 00:53:31.192 TrĂȘn nĂși, phĂa lưng nĂși, ĂŽng ta hay đi quanh đĂł. 00:53:31.523 --> 00:53:34.942 Họ chưa tĂŹm được xĂĄc vợ ĂŽng ta nĂȘn ĂŽng ta tiếp tục tĂŹm. 00:53:35.283 --> 00:53:36.692 GĂŁ nĂ y thật lĂ điĂȘn. 00:53:38.203 --> 00:53:39.532 Nhưng đĂł lĂ người ta cần. 00:53:40.573 --> 00:53:42.872 ĐĂșng rồi. Buộc chặt mấy bĂŹnh chất nổ lại. 00:54:07.393 --> 00:54:09.982 Ă tuyệt thật. Ngồi hĂșt thuốc cạnh mấy bĂŹnh chất nổ. 00:54:10.193 --> 00:54:14.362 DĂč thế nĂ o thế anh em tĂŽi luĂŽn hy vọng cĂŽ sẽ "thổi tung" (nghĩa bậy) chĂșng tĂŽi đấy. 00:54:40.013 --> 00:54:41.342 Sao cĂŽ lại đi? 00:54:41.683 --> 00:54:43.342 Đương nhiĂȘn lĂ vĂŹ tiền rồi. 00:54:43.763 --> 00:54:47.182 Skip cĂł trả lương cho ai mấy thĂĄng nay đĂąu. Anh cĂł biết đường nĂ o tốt để ra khỏi đĂąy khĂŽng? 00:54:48.973 --> 00:54:50.352 CĂŽ leo nĂși được chứ? 00:54:53.353 --> 00:54:55.522 Peter muốn biết tĂŽi cĂł leo nĂși được khĂŽng kĂŹa. 00:54:56.613 --> 00:54:59.402 Điều tệ nhất tĂŽi biết lĂ khĂŽng thể trĂšo lĂȘn 1 cĂĄi thang. 00:55:00.363 --> 00:55:01.782 CĂŽ giỏi đấy chứ? 00:55:03.363 --> 00:55:07.332 VĂąng. Nhưng cĂĄi thang đĂł rất dĂ i đấy. 00:55:23.883 --> 00:55:25.892 Anh lĂ m cĂĄi quĂĄi gĂŹ vậy? 00:55:26.643 --> 00:55:29.012 TĂŽi đang cố hĂŽn tạm biết cĂĄi mĂŽng. 00:55:43.323 --> 00:55:44.742 BĂŹnh minh rồi. 00:55:44.993 --> 00:55:47.582 Nếu thời tiết tốt, họ sẽ lĂȘn đường. 00:55:47.993 --> 00:55:49.242 TĂŽi hiểu. 00:55:50.833 --> 00:55:51.832 Cảm ơn. 00:55:53.623 --> 00:55:55.172 CĂČn anh của cĂŽ? 00:55:56.423 --> 00:55:58.212 Anh ta cĂČn leo nĂși sao vụ Utah khĂŽng? 00:55:59.673 --> 00:56:00.712 KhĂŽng. 00:56:01.763 --> 00:56:05.592 Mọi người nĂłi anh ấy mất trĂ. 00:56:06.343 --> 00:56:08.352 CĂŽ cĂł nghe thế khĂŽng? 00:56:08.643 --> 00:56:11.562 CĂł, tĂŽi nghe. 00:56:35.043 --> 00:56:35.962 Annie! 00:56:36.173 --> 00:56:38.252 LĂ 1 cĂĄi tĂși! Nhanh! 00:57:15.663 --> 00:57:17.332 TĂŽi chẳng thấy thĂș vị gĂŹ. 00:57:21.093 --> 00:57:23.422 Trước đĂąy ĂŽng đĂŁ đi. Người ta nợ ĂŽng mạng sống. 00:57:23.593 --> 00:57:26.222 ĐĂł lĂ chuyện 4 năm trước. Giờ tĂŽi chỉ lĂ m cho bản thĂąn thĂŽi. 00:57:27.263 --> 00:57:31.852 Cha tĂŽi lĂ 1 tay leo nĂși. Royce Garrett. Ăng ấy từng lĂȘn Everest với ĂŽng. 00:57:32.053 --> 00:57:35.682 KhĂŽng quan tĂąm. TĂŽi khĂŽng sống cuộc đời của tĂŽi vĂŹ thế đừng tĂŹm tĂŽi. 00:57:35.933 --> 00:57:37.352 Em tĂŽi đang chết dần trĂȘn đĂł. 00:57:37.603 --> 00:57:40.192 Trước khi cậu giảng giải tĂŽi, tĂŽi phải nĂłi thẳng cho cậu. 00:57:40.403 --> 00:57:42.192 Chẳng cĂł gĂŹ xấu hổ cả. 00:57:42.363 --> 00:57:45.942 Ở trĂȘn đĂł khĂŽng cĂł chết dần, thưa anh Garrett. Chỉ cĂł chết. 00:57:50.113 --> 00:57:51.872 Chuyện quĂĄi gĂŹ xảy ra với ĂŽng vậy? 00:57:54.293 --> 00:57:57.712 Người của Vaughn đề nghị $500,000 cho bất cứ ai đi. 00:57:57.913 --> 00:57:59.792 CĂł thể sẽ lĂ m nĂȘn khĂĄc biệt. 00:58:01.043 --> 00:58:02.502 Sao họ phải lĂ m thế? 00:58:02.713 --> 00:58:04.042 VĂŹ ĂŽng ta lĂ 1 trong số đĂł. 00:58:12.513 --> 00:58:14.312 BĂąy giờ thế nĂ o? 00:58:14.473 --> 00:58:15.852 CĂČn 22 giờ. 00:58:16.063 --> 00:58:17.392 22 Ă . 00:58:18.063 --> 00:58:19.482 Ai ở căn cứ? 00:58:19.733 --> 00:58:21.982 -Người của Vaughn. -Sai lầm đấy. 00:58:22.233 --> 00:58:26.902 TĂŽi cần ai đĂł thật sự tin tưởng. Taylor, cậu biết rĂ” ngọn nĂși nhất. 00:58:27.113 --> 00:58:30.152 Skip lĂ 1 trong những người leo nĂși giỏi nhất. Ta cần anh ấy. 00:58:30.323 --> 00:58:33.662 Thỏa thuận nhĂ©: ĐĂąy khĂŽng phải lĂ nền dĂąn chủ dĂ nh cho việc leo trĂšo. 00:58:33.913 --> 00:58:36.702 Do đĂł, trĂȘn đường cứu hộ, khĂŽng bỏ phiếu, khĂŽng hỏi, khĂŽng tranh cĂŁi. 00:58:36.913 --> 00:58:40.332 Cậu nghe vĂ lĂ m chĂnh xĂĄc những gĂŹ tĂŽi nĂłi. Trực thăng sẽ quay lại đưa cậu về. 00:58:49.093 --> 00:58:53.512 ĐĂąy lĂ nơi chĂșng ta sẽ tĂĄch nhĂłm. Malcolm, cậu đi với Kareem. 00:58:53.683 --> 00:58:56.182 -Cyril, cậu sẽ-- -GĂŹ chứ? KhĂŽng, tĂŽi khĂŽng chịu đĂąu. 00:58:57.433 --> 00:59:00.682 Ăng đĂŁ ở trĂȘn nĂși quĂĄ lĂąu nĂȘn quĂȘn mất luật lệ rồi. 00:59:00.893 --> 00:59:02.772 KhĂŽng ăn uống ở những nơi gọi lĂ "Mẹ"... 00:59:02.983 --> 00:59:05.902 ...khĂŽng chơi bĂ i với tĂȘn lĂ bĂĄc sĩ... 00:59:06.113 --> 00:59:09.942 ...khĂŽng leo trĂšo với người lạ. TĂŽi đi với anh của tĂŽi. 00:59:10.693 --> 00:59:13.282 Frankly, tao thĂ leo với mụ Sheila cĂČn hơn. 00:59:14.243 --> 00:59:17.372 Nhưng luật của tĂŽi lĂ : 1 người khỏe đi cĂčng 1 người yếu. 00:59:17.583 --> 00:59:19.452 Cậu đi cĂčng Kareem. 00:59:20.203 --> 00:59:22.582 Anh Garrett, anh đi cĂčng tĂŽi. 00:59:23.713 --> 00:59:26.342 Cyril. ĐĂłan đi nĂ o? 00:59:28.003 --> 00:59:30.212 Lại đĂąy nĂ o cưng, cho anh 1 nụ cười nĂ o! 00:59:30.383 --> 00:59:33.722 ĐĂł lĂ đĂŹĂȘu tuyệt thứ 2 mĂ cưng cĂł thể "lĂ m" với đĂŽi mĂŽi đấy (nghĩa bậy). 00:59:40.523 --> 00:59:43.232 ChĂșng ta sẽ lĂȘn đỉnh phĂa tĂąy. Cyril, lĂȘn đỉnh Nấm. 00:59:43.443 --> 00:59:45.232 Malcolm, rĂŁnh Hockey. 00:59:45.403 --> 00:59:47.312 Đẩy nhanh tốc độ di chuyển như nhau nhĂ©. 01:00:24.603 --> 01:00:26.812 ChĂșng ta đĂŁ lĂȘn cao nhất cĂł thể! 01:00:48.503 --> 01:00:50.802 Đi nhanh nĂ o! TĂŽi khĂŽng thể trụ được lĂąu đĂąy 01:01:22.283 --> 01:01:23.332 Tiếp nĂ o! 01:01:48.563 --> 01:01:51.362 TĂŽi đang cĂł vấn đề trong việc duy trĂŹ cao độ. 01:02:27.483 --> 01:02:29.442 Đi mau nĂ o! KhĂŽng thĂŹ chết chĂĄy hết! 01:02:29.643 --> 01:02:32.062 Đi ! Nhanh! Nhanh lĂȘn! 01:03:03.433 --> 01:03:05.602 Nắm lấy tay tĂŽi, cố lĂȘn! 01:03:16.773 --> 01:03:18.782 Cố lĂȘn nĂ o! 01:04:33.523 --> 01:04:34.982 Anh ta cần thuốc tiĂȘm. Nhanh lĂȘn. 01:04:35.193 --> 01:04:36.352 KhĂŽng. 01:04:36.773 --> 01:04:38.522 Ta phải theo qui định. 01:04:38.863 --> 01:04:43.612 9 giờ nữa, nước sẽ hết vĂ ta cần nĂł. Mạng sống của ta dựa vĂ o nĂł. 01:04:44.453 --> 01:04:46.362 Anh ấy sẽ chết nếu khĂŽng cĂł thuốc. 01:04:46.783 --> 01:04:48.532 Trước sau gĂŹ cũng vậy. 01:04:52.503 --> 01:04:54.162 ThĂŽi nĂ o, Annie. 01:04:54.373 --> 01:04:57.082 2 ta đều biết lĂ Tom khĂŽng thể đi được. 01:04:58.463 --> 01:05:01.052 CĂŽ đĂŁ cố hết sức rồi mĂ . 01:05:01.673 --> 01:05:04.052 ChĂșng ta khĂŽng thể phung phĂ cho kẻ khĂĄc được. 01:05:04.303 --> 01:05:06.552 Cứu mạng người khĂŽng phải lĂ phung phĂ. 01:05:06.803 --> 01:05:09.302 Đương nhiĂȘn nhưng trừ khi cĂŽ biết họ sẽ sống. 01:05:09.603 --> 01:05:11.972 Sao 3 người phải chết trong khi 2 cĂł thể sống? 01:05:14.813 --> 01:05:18.772 Được thĂŽi, nếu nghĩ thế thĂŹ ĂŽng tự minh đi nĂłi với anh ấy đi? 01:05:23.363 --> 01:05:25.322 Tom, nghe tĂŽi nĂłi khĂŽng? 01:05:25.443 --> 01:05:27.822 -Đừng nghe-- -Cậu ta cần phải biết! 01:05:32.833 --> 01:05:34.832 Cậu lĂ 1 tay leo nĂși, Tom. 1 tay cừ khĂŽi. 01:05:36.293 --> 01:05:38.792 Cậu hiểu tĂŹnh hĂŹnh thực tế. Cho dĂč họ đến cứu chĂșng ta... 01:05:39.003 --> 01:05:43.092 ...cũng khĂŽng thể mang theo cậu. KhĂŽng thể từ độ cao nĂ y. 01:05:43.803 --> 01:05:48.592 BĂąy giờ, Annie muốn tiĂȘm thuốc cho cậu. TĂŽi hiểu nĂȘn tĂŽi lĂ m. 01:05:48.803 --> 01:05:52.852 Nhưng cậu vĂ tĂŽi đều hiểu chỉ lĂ trĂŹ hĂ”an tạm thời chuyện đĂŁ rồi. 01:05:55.473 --> 01:05:57.432 NĂȘn nằm đĂąy vĂ chết Ă , Elliot? 01:05:59.023 --> 01:06:00.772 Ă ĂŽng lĂ vậy phải khĂŽng? 01:06:01.313 --> 01:06:06.322 TĂŽi khĂŽng nĂłi gĂŹ hết. Chỉ yĂȘu cầu anh tĂŽn trọng cuộc sống... 01:06:07.153 --> 01:06:08.702 ...vĂ đừng lĂŁng phĂ nĂł. 01:06:09.863 --> 01:06:14.032 -Nếu tĂŽi lĂ cậu thĂŹ-- -Ăng khĂŽng phải lĂ tĂŽi! 01:06:17.163 --> 01:06:19.042 ĐĂčng rồi, tĂŽi khĂŽng phải. 01:06:20.923 --> 01:06:25.382 NĂȘu hiểu thĂŹ cậu sẽ khĂŽng khiến tĂŽi vĂ cĂŽ ấy phải chết . 01:07:32.243 --> 01:07:37.032 CĂČn chĂșt xĂu nữa lĂ hết thời gian rồi đồng chĂ. Ta cĂł thể lĂ m chuyện nĂ y sau được khĂŽng? 01:07:37.243 --> 01:07:39.622 GĂŁ vẫn khỏe phải khĂŽng, cĂĄi gĂŁ thĂĄnh Allah gĂŹ đĂł? 01:07:39.873 --> 01:07:43.082 Hắn sẽ khĂŽng đĂĄnh anh chết chỉ vĂŹ quĂȘn 1 cĂąu cầu nguyĂȘn chứ? 01:07:51.133 --> 01:07:54.222 Được thĂŽi. 1 cĂąu cầu nguyện. 01:07:54.553 --> 01:07:56.012 Trong hĂČan cảnh nĂ y. 01:07:57.683 --> 01:07:59.562 NĂł cĂł thể gĂąy hại gĂŹ chứ? 01:08:04.233 --> 01:08:05.812 Người Hồi giĂĄo cĂł tin vĂ o địa ngục khĂŽng? 01:08:07.273 --> 01:08:08.522 CĂČn anh? 01:08:11.153 --> 01:08:12.902 Nếu như cĂĄi thứ nĂ y nổ tung... 01:08:13.743 --> 01:08:16.572 ...cĂČn tĂŽi thĂŹ khĂŽng tin Allah, vậy tĂŽi xuống địa ngục Ă ? 01:08:17.993 --> 01:08:19.582 Anh tĂnh thế sao? 01:08:22.413 --> 01:08:24.922 ChĂșng ta đều cĂčng dĂČng mĂĄu mĂ phải khĂŽng? 01:08:26.333 --> 01:08:29.672 Ngay từ lĂșc sinh ra tĂŽi đĂŁ chẳng tin vĂ o chĂșa nĂȘn chắc tĂŽi sẽ xuống địa ngục. 01:08:29.923 --> 01:08:32.722 Người Do ThĂĄi thĂŹ bảo tin vĂ o chĂșa, tĂŽi sẽ xuống địa ngục. 01:08:32.923 --> 01:08:36.762 ThiĂȘn chĂșa giĂĄo thĂŹ bảo khĂŽng tin GiĂĄo hĂČang sẽ xuống địa ngục. 01:08:38.353 --> 01:08:40.762 Vậy thĂŹ dĂč anh xem tĂŽi thế nĂ o thĂŹ đời tĂŽi cũng thối lắm rồi. 01:08:42.523 --> 01:08:45.522 ThĂŽi được, tiếp tục nhĂ©. Ăng ta nĂłi gĂŹ vậy? 01:08:46.273 --> 01:08:48.272 Ta sẽ chết ở đĂąy hay sao? 01:08:48.983 --> 01:08:50.942 Ai cũng chết, bạn Ă . 01:08:51.283 --> 01:08:54.952 Nhưng thĂĄnh Allah nĂłi rằng những điều ta lĂ m trước khi chết sẽ được xem xĂ©t. 01:08:55.243 --> 01:08:58.992 MĂĄy bay đĂŁ cất cĂĄnh. TĂŽi phải nĂłi rằng thời tiết trong lĂ nh trong 48 tiếng nữa. 01:09:00.793 --> 01:09:01.912 Wick, nghe rĂ” trả lời? 01:09:02.123 --> 01:09:03.162 Nghe rĂ”. 01:09:03.373 --> 01:09:06.712 Ăp suất tăng. Trời trong vĂ giĂł nhẹ. Hết. 01:09:06.923 --> 01:09:08.382 KĂ©o dĂ i bao lĂąu? 01:09:08.583 --> 01:09:10.542 Trong khoảng 48 giờ. 01:09:10.673 --> 01:09:12.962 ChĂnh xĂĄc thĂŹ vị trĂ của cậu ở đĂąu? Hết. 01:09:13.173 --> 01:09:16.722 VĂĄch đĂĄ, khoảng 130m (400 feet) phĂa trĂȘn Negrotto Col. 01:09:16.933 --> 01:09:19.012 TĂŽi nghĩ cậu sẽ đến đỉnh ngay bĂąy giờ. 01:09:19.223 --> 01:09:23.812 VĂąng, tĂŽi đang cố. Đang ở cao độ 26,000 phải khĂŽng? CĂŽ gĂĄi thế nĂ o? 01:09:24.023 --> 01:09:28.192 Như tĂŽi đĂŁ nĂłi thĂŹ vẫn ổn. McLaren thĂŹ nguy kịch. Nội thương. 01:09:28.403 --> 01:09:29.652 CĂČn Vaughn? 01:09:30.063 --> 01:09:31.402 KhĂŽng cĂł thĂŽng tin. 01:09:31.653 --> 01:09:33.192 Giữ liĂȘn lạc nhĂ©. 01:09:35.994 --> 01:09:37.993 CĂł chuyện gĂŹ giữa anh vĂ Vaughn vậy? 01:09:38.414 --> 01:09:41.953 Cậu chậm quĂĄ đấy Garrett. Phải nhanh hơn. 01:09:46.334 --> 01:09:48.333 BuĂŽng tay ra. 01:09:50.294 --> 01:09:51.753 KhĂŽng liĂȘn quan đến cậu. 01:09:51.964 --> 01:09:54.673 Nếu dĂnh đến em tĂŽi cĂł nghĩa lĂ liĂȘn quan đến tĂŽi. 01:09:55.094 --> 01:09:58.093 TĂŽi nĂłi rĂ” rồi. KhĂŽng tranh luận. KhĂŽng hỏi han. 01:10:00.594 --> 01:10:03.013 NĂ y, nếu ĂŽng cĂČn kế họach khĂĄc... 01:10:03.434 --> 01:10:06.353 ...sao ĂŽng khĂŽng đi về đi? TĂŽi chẳng cần ĂŽng. 01:10:10.944 --> 01:10:13.773 Em cậu sẽ chết trong 14 giờ nữa. 01:10:19.494 --> 01:10:20.533 ChĂșc may mắn. 01:10:27.294 --> 01:10:29.293 TĂłm được cậu rồi. 01:10:32.844 --> 01:10:35.213 Anh điĂȘn giống ĂŽng giĂ anh rồi đấy. 01:10:45.224 --> 01:10:47.433 Cậu đĂŁ lĂ m đĂșng khi cắt dĂąy. 01:10:50.484 --> 01:10:52.313 Bất cứ tay leo nĂși chĂąn chĂnh nĂ o cũng lĂ m đĂŹĂȘu đĂł. 01:10:53.484 --> 01:10:56.403 If Royce cĂł dao, thĂŹ ĂŽng ta cũng tự cắt dĂąy rồi. 01:11:36.524 --> 01:11:38.733 TĂŽi cĂł hơi nước trong phổi rồi. 01:11:53.214 --> 01:11:56.383 Đội lĂȘn đỉnh, đĂąy lĂ đội cứu hộ. Nghe rĂ” khĂŽng? 01:11:56.594 --> 01:12:00.303 ĐĂąy lĂ đội lĂȘn đỉnh. Trả lời đi, Alpha. 01:12:00.974 --> 01:12:02.513 Annie Garrett, lĂ em Ă ? 01:12:02.724 --> 01:12:04.723 TĂŽi lĂ Elliot Vaughn. Ai vậy? 01:12:05.304 --> 01:12:06.683 Montgomery Wick. 01:12:09.394 --> 01:12:12.643 - CĂł bao nhiĂȘu người? - 3 đội, 3 hướng khĂĄc nhau. 01:12:13.354 --> 01:12:15.233 TĂŽi đi cĂčng Peter Garrett. 01:12:15.654 --> 01:12:17.443 TĂŽi nghĩ ĂŽng chỉ đi 1 mĂŹnh. 01:12:18.984 --> 01:12:20.653 Nhiệm vụ cứu hộ thĂŹ khĂĄc. 01:12:22.114 --> 01:12:23.703 Vị trĂ của anh? 01:12:24.414 --> 01:12:27.243 ChĂłp phĂa TĂąy, cao độ lĂ 23,000. 01:12:27.954 --> 01:12:30.043 CĂĄc anh phải nhanh lĂȘn. 01:12:30.744 --> 01:12:33.583 NĂłi Garrett lĂ Annie bị viĂȘm phổi. NĂłi anh ta nhanh lĂȘn. 01:12:33.794 --> 01:12:35.883 Wick! Wick, đĂąy lĂ Annie Garrett! 01:12:37.134 --> 01:12:40.593 Wick! Nghe tĂŽi khĂŽng, Wick? 01:12:57.154 --> 01:12:58.613 CĂŽ ấy cần thuốc tiĂȘm. 01:12:59.444 --> 01:13:01.533 Vẫn cĂČn sớm, cĂŽ ta phải đợi. 01:13:04.654 --> 01:13:05.703 Annie. 01:13:07.364 --> 01:13:08.413 Lấy đi. 01:13:10.624 --> 01:13:12.163 TĂŽi đĂŁ nĂłi với cậu. 01:13:13.294 --> 01:13:15.923 TĂŽi nĂłi lĂ chưa đến lĂșc đưa cho cĂŽ ta. 01:13:16.424 --> 01:13:20.093 Cậu mĂ lĂ m thế chỉ giết chĂșng ta thĂŽi. 01:13:21.754 --> 01:13:23.013 Vaughn, ĂŽng khĂŽng cĂł sao mĂ ! 01:13:23.214 --> 01:13:24.553 Vẫn chưa. 01:13:25.094 --> 01:13:26.553 ChĂșng ta phải theo kế họach. 01:13:27.594 --> 01:13:30.813 -ĐĂł lĂ cĂĄch duy nhất để sống sĂłt. -CĂł lẽ lĂ dĂ nh cho ĂŽng. 01:13:32.604 --> 01:13:37.393 Tom, người thĂŽng minh thĂŹ tĂŽi khĂŽng sợ. TĂŽi chỉ sợ mấy thằng ngu thĂŽi. 01:13:37.604 --> 01:13:39.693 Đồ kiĂȘu căng ngạo mạn! 01:13:42.484 --> 01:13:44.823 ChĂșng ta khĂŽng ở đĂąy nếu khĂŽng vĂŹ khĂŽng. 01:13:45.954 --> 01:13:47.403 Cậu lĂ trưởng nhĂłm mĂ , Tom. 01:13:54.834 --> 01:13:56.163 Anh ta nĂłi đĂșng. 01:13:57.624 --> 01:13:59.833 Chẳng ai trong chĂșng tĂŽi cần nĂł hết. 01:14:01.594 --> 01:14:03.253 Ăng muốn sống Ă ? 01:14:04.004 --> 01:14:05.343 Cứ đi mĂ lấy đi. 01:14:12.854 --> 01:14:14.523 TĂŽi nghĩ như vậy đấy. 01:15:07.284 --> 01:15:08.743 DĂčng rĂŹu đi! 01:16:00.664 --> 01:16:02.043 Cyril! 01:16:02.754 --> 01:16:04.543 -Cyril! -TĂŽi đĂąy! 01:16:08.174 --> 01:16:09.713 TĂŽi đến đĂąy! 01:16:16.304 --> 01:16:17.563 TĂŽi rơi mất thĂŽi! 01:16:17.764 --> 01:16:20.563 Giữ chắc vĂ o! Sẽ ổn thĂŽi mĂ ! 01:16:21.434 --> 01:16:22.643 Cố bĂĄm vĂ o. 01:16:44.464 --> 01:16:46.133 Tất cả đều ở đĂł. 01:18:14.134 --> 01:18:15.803 NhĂŹn thấy tảng đĂĄ phĂa bĂȘn trĂĄi chứ? 01:18:17.594 --> 01:18:19.763 VĂąng, tĂŽi thấy! 01:18:20.304 --> 01:18:22.473 TĂŽi sẽ lắc đưa anh qua. 01:19:45.054 --> 01:19:46.013 Coi chừng! 01:20:10.704 --> 01:20:15.503 Cyril! Cyril, cĂČn đĂł khĂŽng? Peter, cĂČn đĂł chứ? 01:20:15.794 --> 01:20:17.593 Malcolm! ĐĂąy lĂ Peter! 01:20:17.804 --> 01:20:19.463 Nhắc lại, đĂąy lĂ Peter. 01:20:20.304 --> 01:20:24.683 -KhĂŽng phải lĂ chĂșng tĂŽi! -Cyril, trả lời em đi, đồ khốn! 01:20:34.904 --> 01:20:36.363 Cyril! 01:20:37.614 --> 01:20:38.733 CĂČn đĂł khĂŽng? 01:20:40.734 --> 01:20:41.783 Cyril! 01:20:42.614 --> 01:20:44.913 Khốn kiếp, trả lời đi! 01:20:45.744 --> 01:20:47.203 NĂ y nĂ y nĂ y ...nĂ y. 01:20:47.414 --> 01:20:49.913 ChĂșng luĂŽn đung đưa thế nĂ y nĂ y. 01:20:50.544 --> 01:20:51.793 Anh bệnh thật. 01:21:36.004 --> 01:21:37.793 Họ cĂł thể vẫn cĂČn sống. 01:21:38.294 --> 01:21:39.633 TĂŽi sẽ quay lại. 01:21:43.634 --> 01:21:44.973 NĂ y cậu Garrett. 01:21:46.634 --> 01:21:50.183 Em cậu đang bị phĂč phổi, ta khĂŽng cĂł thời gian đĂąu. 01:21:50.604 --> 01:21:53.023 Monique vĂ Cyril vẫn cĂČn lĂ dấu chấm hỏi. 01:21:53.814 --> 01:21:54.893 Em cậu thĂŹ khĂŽng. 01:22:19.174 --> 01:22:21.253 Người anh em, tĂŽi rất tiếc. 01:22:23.344 --> 01:22:24.803 ChĂșng ta phải đi thĂŽi. 01:25:02.874 --> 01:25:04.253 Anh phải duỗi thẳng nĂł ra. 01:25:10.174 --> 01:25:11.513 LĂ m đi. 01:25:17.474 --> 01:25:19.143 KhĂŽng sao đĂąu. HĂŁy nhĂŹn tĂŽi-- 01:25:19.354 --> 01:25:21.933 Đừng vớ vẩn với tĂŽi, Peter. TĂŽi lĂ y tĂĄ đấy. 01:25:29.444 --> 01:25:30.943 CĂŽ sẽ đi đĂąu? 01:25:32.574 --> 01:25:35.953 -Anh nĂłi cĂĄi gĂŹ vậy? -CĂŽ sẽ lấy tiền đi đĂąu? 01:25:36.164 --> 01:25:37.493 Bất cứ nơi đĂąu! 01:25:44.164 --> 01:25:45.413 NĂłi tĂŽi nghe nĂ o. 01:25:51.554 --> 01:25:52.843 Paris. 01:25:53.054 --> 01:25:55.723 TĂŽi đĂŁ mất 2 năm học dự bị Y khoa. NĂȘn tĂŽi muốn hĂČan tất khĂła học. 01:25:58.974 --> 01:26:00.643 ĐĂĄng giĂĄ hơn ở đĂąy Ă ? 01:26:03.644 --> 01:26:07.313 2 năm trĂȘn Everest, 3 năm ở đỉnh K2. QuĂĄ đủ với tĂŽi rồi. 01:26:07.734 --> 01:26:12.323 Skip khiến Pakistan được tổ chức tốt hơn, vĂ thật khốn kiếp lĂ anh ta quyến rũ nhất ở đĂąy. 01:26:14.074 --> 01:26:17.953 - CĂŽ ở với anh ta bao lĂąu rồi? - 2 năm, vĂ cả-- 01:27:02.584 --> 01:27:03.953 Người anh em... 01:27:05.704 --> 01:27:07.713 ...tĂŽi nghĩ cậu nĂȘn quay về. 01:29:11.454 --> 01:29:13.043 Wick, nghe rĂ” khĂŽng? 01:29:14.504 --> 01:29:17.083 Wick, đĂąy lĂ căn cứ. Nghe rĂ” khĂŽng? 01:29:18.344 --> 01:29:19.383 Nghe rĂ”, căn cứ. 01:29:19.594 --> 01:29:21.673 Chất nitro phản ứng với ĂĄnh nắng mặt trời. 01:29:21.884 --> 01:29:23.343 Đừng để tiếp xĂșc trực tiếp với mặt trời. 01:29:23.844 --> 01:29:26.263 Garret, đem cĂĄi balĂŽ khốn kiếp khỏi ĂĄnh mặt trời mau lĂȘn! 01:29:26.684 --> 01:29:27.853 NĂł sẽ phĂĄt nổ đấy! 01:29:28.224 --> 01:29:29.513 NĂł sẽ nổ! 01:29:29.934 --> 01:29:31.353 Mang tĂși vĂ o bĂłng mĂĄt mau lĂȘn! 01:29:31.684 --> 01:29:35.853 Chất nitro! NĂł sẽ nổ! Mang nĂł trĂĄnh ĂĄnh mặt trời mau! 01:29:38.274 --> 01:29:41.073 Mang vĂ o bĂłng rĂąm! Chỗ nĂ y! 01:29:46.614 --> 01:29:48.493 Malcolm! Xin trả lời? 01:29:48.704 --> 01:29:50.663 Họ tắt mĂĄy rồi, khĂŽng nghe cĂŽ đĂąu! 01:29:50.874 --> 01:29:52.123 Malcolm, nghe rĂ” trả lời?! 01:29:53.584 --> 01:29:56.373 Ăng đi lĂȘn mĂ©p nĂși. TĂŽi sẽ lĂȘn đỉnh. 01:29:57.424 --> 01:29:58.583 Malcolm! 01:30:32.794 --> 01:30:34.373 Malcolm! 01:30:35.294 --> 01:30:36.963 Kareem! 01:30:38.004 --> 01:30:40.713 Malcolm! Kareem! Nghe rĂ” tĂŽi khĂŽng?! 01:30:41.424 --> 01:30:44.263 CĂĄc anh! Điện đĂ m! 01:30:44.804 --> 01:30:46.553 Bật điện đĂ m lĂȘn! 01:31:03.864 --> 01:31:05.323 Nghe rĂ”, Peter. 01:31:07.704 --> 01:31:08.783 Nghe khĂŽng Peter? 01:31:08.954 --> 01:31:11.373 Malcolm, mang chất nitro vĂ o bĂłng mĂĄt mau! 01:31:15.544 --> 01:31:18.463 Khoan đĂŁ, Peter, nhắc lại đi. TĂŽi khĂŽng hiểu. 01:31:18.664 --> 01:31:23.043 Mang chất nitro vĂ o bĂłng mĂĄt nếu khĂŽng nĂł sẽ phĂĄt nổ! Anh hỉĂȘu chứ? 01:33:44.644 --> 01:33:46.103 Đừng chạm vĂ o cĂŽ ấy. 01:34:58.054 --> 01:34:59.843 ĐĂąy lĂ thứ ĂŽng đang tĂŹm kiếm? 01:35:04.014 --> 01:35:07.433 4 năm trước, 1 tĂłan người Mỹ đĂŁ bị thổi bay trĂȘn đỉnh nĂși nĂ y. 01:35:07.644 --> 01:35:09.193 CĂŽ ấy lĂ hướng dẫn viĂȘn. 01:35:10.274 --> 01:35:12.863 Chuyện gĂŹ đĂŁ xảy ra vậy? CĂŽ ấy trốn cĂčng Vaughn Ă ? 01:35:14.024 --> 01:35:17.953 24 hoặc 36 giờ. TĂŽi nghĩ cĂŽ ấy chết vĂŹ phĂč phổi. 01:35:18.204 --> 01:35:19.953 Nếu như khĂŽng được tiĂȘm thuốc. 01:35:20.164 --> 01:35:23.493 -Cậu đang phĂ thời gian đấy. -Ăng cĂł nghĩ lĂ hắn dĂčng cho riĂȘng mĂŹnh khĂŽng? 01:35:24.334 --> 01:35:26.703 -Trả lời tĂŽi đi, khốn kiếp thật! -Đương nhiĂȘn lĂ hắn đĂŁ lĂ m thế! 01:35:30.584 --> 01:35:32.043 Bao lĂąu thĂŹ ĂŽng biết đĂŹĂȘu đĂł? 01:35:32.674 --> 01:35:35.383 Tại 1 cuộc phỏng vấn, hắn đĂŁ nĂłi rằng thuốc đĂŁ bị vứt đi. 01:35:35.594 --> 01:35:37.973 ĐĂł lĂ dối trĂĄ vĂŹ cĂŽ ấy luĂŽn mang thuốc bĂȘn mĂŹnh. 01:35:40.594 --> 01:35:41.843 4 năm sao, Wick? 01:35:42.054 --> 01:35:44.563 Hắn nợ ngọn nĂși nĂ y. NĂȘn hắn phải quay lại chinh phục nĂł. 01:35:46.974 --> 01:35:48.393 Giờ thĂŹ ĂŽng sẽ giết hắn. 01:35:49.064 --> 01:35:50.483 Vợ tĂŽi chết vĂŹ phĂč phổi. 01:35:50.734 --> 01:35:53.733 Da trĂŽi tuột khỏi cổ họng, phổi chứa đầy nước. 01:35:53.944 --> 01:35:58.403 CĂŽ ấy bị chết ngộp với cơ thể đầy nước của mĂŹnh.ĐĂșng thế, tĂŽi phải giết hắn. 01:35:59.994 --> 01:36:01.243 TĂŽi khĂŽng để ĂŽng lĂ m thế đĂąu. 01:36:03.534 --> 01:36:05.493 Cậu biết nơi mĂŹnh đang đứng đĂșng khĂŽng? 01:36:05.624 --> 01:36:09.163 TrĂȘn 24,000, cậu đang ở đỉnh điểm sức chịu đựng, coi như lĂ sắp chết. 01:36:09.374 --> 01:36:12.423 NhĂŹn cậu xem. Đang cố đứng vững . 01:36:13.544 --> 01:36:16.173 Nếu cậu nghĩ cĂł thể ngăn được tĂŽi thĂŹ xin mời. 01:37:17.654 --> 01:37:20.573 Peter. Anh nghe khĂŽng? 01:37:21.114 --> 01:37:22.493 Peter. 01:37:22.784 --> 01:37:24.453 Annie. Annie, lĂ em Ă ? 01:37:24.864 --> 01:37:27.163 Annie. Annie, chuyện gĂŹ vậy? 01:37:30.085 --> 01:37:31.334 Anh ở đĂąu? 01:37:34.045 --> 01:37:35.714 CĂČn 5 giờ nữa. 01:37:38.215 --> 01:37:40.004 Em muốn anh quay về. 01:37:41.345 --> 01:37:44.054 Đừng mạo hiểm. KhĂŽng đĂĄng đĂąu. 01:37:47.265 --> 01:37:49.474 Em sẽ khĂŽng thể cố thĂȘm, cả Tom cũng vậy. 01:37:54.485 --> 01:37:55.444 Được bao lĂąu? 01:37:57.815 --> 01:38:00.444 1 giờ hoặc 2 giờ lĂ nhiều. 01:38:05.865 --> 01:38:08.454 Peter. Peter! 01:38:08.785 --> 01:38:10.124 Anh đĂąy, Annie. 01:38:17.545 --> 01:38:19.084 Em đang nghĩ. 01:38:22.305 --> 01:38:24.384 Em đang nghĩ rất nhĂŹĂȘu về cha. 01:38:29.225 --> 01:38:31.394 Ta khĂŽng nĂȘn lĂ m mộ cho cha. 01:38:33.685 --> 01:38:36.734 Ta hĂŁy cĂčng nhau lĂȘn đĂąy cĂčng mang theo hĂ i cốt cha. 01:38:41.405 --> 01:38:43.694 Cha từng nĂłi đĂąy lĂ nơi hạnh phĂșc nhất của ĂŽng. 01:38:45.785 --> 01:38:46.904 Cha lĂ 1 tay leo nĂși. 01:38:47.155 --> 01:38:51.084 Em nghĩ những người leo nĂși thật sự đều muốn được ở trĂȘn nĂși. 01:38:57.045 --> 01:38:58.424 Anh nghĩ gĂŹ vậy? 01:39:03.425 --> 01:39:05.594 Anh nghĩ ta sẽ quay lại đĂąy 1 ngĂ y nĂ o đĂł. 01:39:07.475 --> 01:39:08.934 Cả anh vĂ em. 01:39:10.185 --> 01:39:11.434 VĂŹ cha. 01:39:14.435 --> 01:39:16.234 Em cũng muốn được như thế. 01:39:18.105 --> 01:39:20.814 -Anh sẽ đến đưa em về, Annie. -KhĂŽng, đừng. 01:39:21.025 --> 01:39:23.524 Xin hứa với em. Em khĂŽng muốn anh chết nơi nĂ y. 01:39:23.735 --> 01:39:26.784 -Anh khĂŽng quan tĂąm! -Đừng Ă©p buộc em, anh hiểu khĂŽng? 01:39:27.495 --> 01:39:28.614 Em van anh. 01:39:29.865 --> 01:39:30.954 Xin... 01:39:32.375 --> 01:39:33.954 ...xin đừng. 01:39:35.205 --> 01:39:36.374 Van anh. 01:39:38.965 --> 01:39:40.624 ChĂșc anh ngủ ngon, Peter. 01:39:42.215 --> 01:39:43.544 Em rất yĂȘu mến anh. 01:41:03.625 --> 01:41:05.794 Giờ ĂŽng sẽ giết tĂŽi Ă ? 01:41:06.965 --> 01:41:08.214 Ừ. 01:42:54.995 --> 01:42:56.454 Đồ khốn! 01:44:26.245 --> 01:44:27.244 Sẵn sĂ ng chưa? 01:44:27.665 --> 01:44:30.584 TĂŽi khĂŽng thể lĂ m tan chĂșng. ĐĂŽng cứng hết rồi. 01:44:31.835 --> 01:44:34.174 -Đun nước đi! -Bằng cĂĄi gĂŹ chứ? 01:45:12.835 --> 01:45:14.084 Từ từ. 01:45:15.545 --> 01:45:16.884 Nhẹ thĂŽi. 01:45:20.885 --> 01:45:22.014 Khoan. 01:45:25.225 --> 01:45:27.014 Được rồi. KĂ©o tiếp đi. 01:45:38.485 --> 01:45:39.734 Cứ tiếp tục. 01:45:43.495 --> 01:45:45.784 Dừng ! NĂł thủng rồi! 01:45:47.325 --> 01:45:49.834 Ta phải cố đẩy nĂł xuyĂȘn qua trước khi nĂł vỡ tung ra. 01:45:50.085 --> 01:45:51.414 Đếm đến 3 nhĂ©. 01:45:52.335 --> 01:45:54.124 1...2....3! 01:49:01.105 --> 01:49:02.774 Annie! 01:49:03.275 --> 01:49:05.154 Annie! 01:53:11.355 --> 01:53:12.694 Giữ lấy! Giữ cho chắc! 01:53:58.155 --> 01:53:59.404 KhĂŽng! Đừng! 01:54:48.415 --> 01:54:49.664 CĂŽ ấy thế nĂ o? 01:54:51.745 --> 01:54:53.004 Rất đĂĄng kinh ngạc. 01:54:54.795 --> 01:54:56.874 Sẵn sĂ ng nĂłi chuyện về cuộc đời. 01:55:47.015 --> 01:55:49.594 -ĐĂł khĂŽng phải lĂ 1 bĂ i hĂĄt. -Chắc chắn lĂ 1 bĂ i hĂĄt. 01:55:49.845 --> 01:55:51.264 KhĂŽng thể nĂ o lĂ 1 bĂ i hĂĄt được. 01:55:51.515 --> 01:55:53.354 1 bĂ i hĂĄt hay mĂ . 01:55:54.855 --> 01:55:57.024 1 bĂ i hĂĄt đĂĄng đọat giải, anh nghe đi. 01:55:57.645 --> 01:55:59.314 Anh nghĩ lĂ em đĂŁ chế ra lời. 01:56:05.785 --> 01:56:08.204 Ở đĂł lĂ địa ngục nhưng anh đĂŁ đến. 01:56:09.035 --> 01:56:10.874 Chẳng cĂł ai bỏ đi hết. 01:56:12.955 --> 01:56:14.544 Chẳng ai cả. 01:56:15.795 --> 01:56:17.464 Cha sẽ tự hĂ o về anh. 01:56:19.335 --> 01:56:21.424 Hơi giận nhưng vẫn rất tự hĂ o... 01:57:37.545 --> 01:57:39.624 HẾT PHIM